Hướng dẫn Cán bộ tổ chức thêm Hồ sơ Cán bộ nhân viên

Nội dung

Mục đích: Khi mới bắt đầu sử dụng phần mềm hoặc khi có Cán bộ nhân viên (CBNV) mới được tiếp nhận, Cán bộ tổ chức (CBTC) cần thực hiện khai báo hồ sơ CBCCVC, giúp lưu trữ hồ sơ trên phần mềm, dễ dàng quản lý thông tin của các CBNV trong đơn vị.

Xem phim hướng dẫn:

Hướng dẫn chi tiết:

Thêm mới hồ sơ CBNV

  • Vào Quản lý hồ sơ\Hồ sơ CBNV.
  • Nhấn Thêm để mở màn hình nhập liệu chi tiết các thông tin hồ sơ CBNV.
  • Anh/chị cần nhập đầy đủ các thông tin có dấu (*) bắt buộc. Các trường thông tin còn lại nếu có dữ liệu, CBTC vui lòng bổ sung đầy đủ.
  • Nhấn vào biểu tượng dấu + bên dưới để xem hướng dẫn chi tiết khai báo từng nhóm thông tin.
 
1. Thông tin cá nhân

1. Thông tin cá nhân

THÔNG TIN CHUNG

  • Phần mềm tự động lấy lên thông tin Loại cán bộ; Số hiệu cán bộ; Họ và tên theo thông tin khai báo của CBTC đơn vị, CBNV không cần khai báo thông tin này.
  • Mã định danh CBCCVC: Là mã số định danh 1 CBCCVC trên CSDLQG về CBCCVC. Liên hệ với CBTC đơn vị để nhận mã nếu chưa biết mã định danh CBCCVC của mình. 
  • Tên gọi khác: Nhập tên gọi khác của CBNV (nếu có).
  • Giới tính (*): Chọn giới tính Nam/Nữ trong danh mục có sẵn, không tự nhập.
  • Ngày, tháng, năm sinh(*): Tự nhập/chọn ngày tháng năm sinh CBNV trên giấy khai sinh.
  • Mã hồ sơ: Là mã hồ sơ CBCCVC trên CSDLQG về CBCCVC. Liên hệ với CBTC đơn vị nếu để nhận mã nếu chưa biết mã hồ sơ của mình.
  • Đơn vị quản lý hồ sơ CBCCVC(*): Là đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng CBCCVC. Chọn đơn vị chủ quản có sẵn trong danh mục phần mềm, không tự nhập
  • Đơn vị sử dụng hồ sơ CBCCVC(*): Là đơn vị chịu trách nhiệm sử dụng, giám sát công việc của CBNV. Chọn đơn vị đang công tác trong danh mục có sẵn của phần mềm, không tự nhập.
    (Ví dụ: Đơn vị trường THPT Phan Thiết+ Đơn vị quản lý hồ sơ CBCCVC: Sở GD và ĐT tỉnh Bình Thuận + Đơn vị sử dụng hồ sơ CBCCVC: Trường THPT Phan Thiết)

THÔNG TIN NƠI SINH; THÔNG TIN QUÊ QUÁN; HỘ KHẨU THƯỜNG TRÚ; NƠI Ở HIỆN NAY

  • Thông tin nơi sinh: Khai báo thông tin giống trên Giấy khai sinh của CBNV. Chọn thông tin trong danh mục có sẵn của phần mềm, không tự nhập (Trừ mục chi tiết).
  • Thông tin quê quán: Khai báo thông tin giống trên CMND/CCCD. Chọn thông tin trong danh mục có sẵn của phần mềm, không tự nhập (Trừ mục Địa chỉ). Nếu trùng với Nơi sinh thì có thể chọn Lấy từ thông tin nơi sinh để không mất công nhập lại.
  • Hộ khẩu thường trú: Khai báo nơi đăng ký hộ khẩu thường trú. Chọn thông tin trong danh mục có sẵn của phần mềm, không tự nhập (Trừ mục Địa chỉ).  Nếu trùng với Quê quán thì có thể chọn Lấy từ thông tin quê quán để không mất công nhập lại.
  • Nơi ở hiện nay: Khai báo địa chỉ nơi ở thực tế hiện tại. Chọn thông tin trong danh mục có sẵn của phần mềm, không tự nhập (Trừ mục Địa chỉ). Nếu trùng với Hộ khẩu thường trú thì có thể chọn Lấy từ thông tin hộ khẩu thường trú để không mất công nhập lại.

THÔNG TIN CÁ NHÂN KHÁC

  • Số CCCD; Ngày cấp CCCD; Nơi cấp CCCD: Tự nhập theo thông tin của CBNV. 
  • Số CMND; Ngày cấp CMND; Nơi cấp CMND: Tự nhập theo thông tin của CBNV.
    (Lưu ý: Chỉ nhập thẻ CCCD hoặc thẻ CMND, không nhập cả hai. Số CMND là 9 số, CCCD là 12 số)
  • Mã số thuế cá nhân: : Nhập mã số thuế cá nhân đã đăng ký. Tra cứu thông tin mã số thuế cá nhân tại đây.
  • Số sổ BHXH; Ngày tham gia BHXH: Nhập theo sổ BHXH của CBNV.
  • Số thẻ BHYT: Nhập theo thẻ BHYT của CBNV.
  • Dân tộc (*); Tôn giáo (*): Khai báo theo thông tin của CBNV. Chọn thông tin trong danh mục có sẵn của phần mềm, không tự nhập.
  • Thành phần gia đình: Khai báo theo thông tin của CBNV. Chọn thông tin trong danh mục có sẵn của phần mềm, không tự nhập:
    • Thành phần công chức, viên chức: Là những người được tuyển dụng hoặc bổ nhiệm vào các chức danh trong cơ quan nhà Nước.
    • Thành phần nông dân: là những gia đình có nguồn thu nhập chính đến từ việc làm nông nghiệp
    • Thành phần công nhân: là những gia đình có nguồn thu nhập chính từ việc làm công nhân cho các nhà máy, xí nghiệp
    • Thành phần quân nhân: là những người làm việc trong môi trường quân đội.
    • Thành phần tiểu thương, thành phần tiểu chủ, thành phần tư sản, thành phần tiểu tư sản…Đây là các tầng lớp nhân dân có của cải, chuyên buôn bán nhỏ lẻ.
  • Tình trạng hôn nhân (*): Khai báo theo thông tin của CBNV. Chọn thông tin trong danh mục có sẵn của phần mềm, không tự nhập:
    • Chưa kết hôn: Còn độc thân/chưa đăng ký kết hôn.
    • Đang có vợ/chồng: Đã đăng ký kết hôn, đang có vợ/chồng.
    • Đã ly hôn hoặc góa vợ/chồng: Đã đăng ký kết hôn nhưng đã ly hôn và đã hoàn thiện thủ tục ly hôn theo pháp luật. Hoặc vợ/chồng đã mất.
    • Khác: Tình trạng hôn nhân khác với những trường hợp trên.
  • Điện thoại di động; Điện thoại nhà riêng; Email (*): Tự nhập theo thông tin của CBNV.

THÔNG TIN TUYỂN DỤNG

  • Ngày tuyển dụng: Ngày chính thức được tuyển dụng trên quyết định tuyển dụng vào ngành (VD: lấy tại “kể từ ngày 01/06/2017”)
  • Số quyết định: Số quyết định tuyển dụng vào ngành (VD: lấy tại “Số …/QĐ-ĐHLHN”)
  • Ngày quyết định: Ngày ra quyết định tuyển dụng (VD: lấy tại “Hà Nội, ngày … tháng … năm …”)
  • Nghề nghiệp trước khi tuyển dụng: Nghề nghiệp, công việc làm trước khi được tuyển dụng. Nhập theo thông tin CBNV, ví dụ:
    • Được tuyển dụng ngay sau khi tốt nghiệp thì nghề nghiệp trước khi tuyển dụng là Sinh Viên.
    • Được tuyển dụng sau khi có 1 thời gian làm việc cho đơn vị tư nhân với công việc là Kế toán thì Nghề nghiệp trước khi tuyển dụng là Kế toán.
  • Cơ quan tuyển dụng: Cơ quan ra quyết định tuyển dụng (VD: Sở Nội vụ tỉnh Bình Thuận)
  • Ví trí tuyển dụng: Vị trí được giao nhiệm vụ khi có quyết định tuyển dụng (VD: Chuyên viên)
  • Ngày vào biên chế chinh thức: Nhập theo quyết định tuyển dụng hoặc quyết định bổ nhiệm ngạch lần đầu tiên hoặc quyết định hết thời gian tập sự.
    Ví dụ các trường hợp sau:
    • Nhập theo quyết định tuyển dụng: Đối với CBNV được tuyển dụng chính thức là viên chức không qua thời gian tập sự.
    • Nhập theo quyết định bổ nhiệm ngạch đầu tiên: Đối với CBNV lúc đầu được tuyển dụng là viên chức có thời gian tập sự, sau khi hết tập sự sẽ có quyết định bổ nhiệm ngạch chính thức thì lấy theo quyết định này.
    • Nhập theo quyết định hết thời gian tập sự: Đối với CBNV lúc đầu được tuyển dụng là viên chức có thời gian tập sự, nhưng sau khi hết thời gian tập sự CBNV chưa được ra quyết định bổ nhiệm ngạch chính thức thì vẫn tính thời gian bắt đầu hết tập sự là ngày vào biên chế chính thức.
  • Ngày vào đơn vị (*): Nhập ngày được tiếp nhận làm việc ở đơn vị hiện tại.
  • Chức vụ: Chức vụ được bổ nhiệm khi được tuyển dụng. Chọn trong danh mục phần mềm có sẵn.
  • Chức danh: Chức danh được bổ nhiệm khi được tuyển dụng. Chọn trong danh mục phần mềm có sẵn.
  • Phòng ban: Chọn phòng ban là tên đơn vị trong danh mục phần mềm có sẵn.
  • Công việc làm lâu nhất: Tự nhập theo thông tin CBNV nếu có. Lưu ý công việc làm lâu nhất là  công việc trước khi được tuyển dụng.
  • Mô tả công việc chính được giao (*): Tự nhập công việc được giao khi tuyển dụng.
  • Năng lực sở trường: Tự nhập theo thông tin CBNV nếu có.
 
2. Quá trình công tác

2. Quá trình công tác

THÔNG TIN CÔNG VIỆC HIỆN TẠI

  • Chức vụ; Chức danh; Chức vụ/Chức danh kiêm nhiệm/Phòng ban: Phần mềm tự động lấy theo bản ghi quá trình công tác gần nhất (quá trình này phải là quá trình tại đơn vị).
  • Ngày bổ nhiệm/phê chuẩn(*): Nhập ngày được bổ nhiệm/phê chuẩn chức vụ/chức danh hiện giữ.
  • Ngày bổ nhiệm/Phê chuẩn nhiệm kỳ tiếp theo: Nhập ngày được bổ nhiệm/phê chuẩn chức vụ/chức danh tại kỳ tiếp theo.
  • Chức vụ được quy hoạch: Trường hợp CBNV nằm trong kế hoạch cất nhắc, quy hoạch cho vị trí nào đó nhưng chưa được bổ nhiệm chính thức. Chọn chức vụ trong danh mục có sẵn trên phần mềm.

QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

  • Dựa trên quá trình công tác thực tế của CBNV, thực hiện khai báo bằng cách chọn Thêm QTCT tại đơn vị hoặc Thêm QTCT ngoài đơn vị tương ứng và khai báo thông tin.
  • Đối với QCTC tại đơn vị:
    • Loại quyết định: Chọn loại quyết định trong danh mục tương ứng với các quyết định về quá trình công tác được nhận trong quá trình làm việc tại đơn vị. Chọn đúng loại quyết định để CTBC thống kê được chính xác số liệu của các báo cáo liên quan.
    • Quyết định về việc: Nhập tóm tắt ngắn gọn nội dung quyết định.
    • Số quyết định; Ngày quyết định; Người ra quyết định: Tự nhập theo quyết định của CBNV.
    • Trạng thái làm việc (*): Trạng thái làm việc sau khi nhận quyết định. Chọn trong danh mục có sẵn trên phần mềm.
    • Loại cán bộ: Chọn loại cán bộ trong danh mục có sẵn sau khi nhận quyết định.
    • Chức vụ/Chức danh: Chọn theo danh mục có sẵn, nhập 1 trong 2 hoặc đồng thời cả 2.
    • Chức vụ/Chức danh kiêm nhiệm: Nhập chức vụ/chức danh kiêm nhiệm trong thời gian hiệu lực của quyết định.
    • Phòng ban: Chọn phòng ban trực ban trực thuộc trong quá trình công tác tại quyết định.
    • Loại đơn vị: Chọn loại đơn vị của đơn vị công tác trong quyết định theo danh mục có sẵn. (Đối với đơn vị sự nghiệp như Giáo dục, Y tế thì có loại đơn vị là Khác)
    • Từ ngày (*): Nhập theo thông tin quyết định. Đến ngày: Phần mềm tự động lấy theo quá trình công tác gần nhất.
    • Là lãnh đạo chủ chốt của đơn vị;  Là thủ trưởng đơn vị sự nghiệp: Tích chọn vào ô tương ứng nếu trong thời gian công tác, CBNV là lãnh đão chủ chốt/thủ trưởng đơn vị sự nghiệp.
    • Mô tả công việc chính được giao: Nhập công việc chính theo chức vụ chức danh trong bản ghi quá trình công tác.
    • Ghi chú: Nhập ghi chú về quá trình công tác nếu có.
  • Đối với QTCT ngoài đơn vị: Khai báo các quá trình công tác trong giai đoạn trước khi vào đơn vị hiện tại tương tự như khai báo quá trình công tác trong đơn vị.
  • Để nhân bản/sửa/xóa quá trình công tác, nhấn chọn loại quyết định rồi thực hiện Nhân bản/Sửa/Xóa.
3.Lương, phụ cấp

3. Lương, phụ cấp

3.1 Lương ngạch, bậc hiện tại

Phần mềm tự động lấy lên theo quá trình lương gần nhất.

3.2 Quá trình lương

  • Để thêm quá trình lương, chọn Thêm và khai báo các thông tin:

    • Thông tin cán bộ: Phần mềm tự động lấy lên Họ và tên; Số hiệu cán bộ. CBNV khai báo bổ sung thông tin Loại cán bộ; Chức vụ; Chức danh; Đơn vị công tác bằng cách chọn trong danh mục có sẵn.
    • Thông tin lương:
      • Số quyết định; Ngày quyết định; Đơn vị ra quyết định: Nhập theo thông tin quyết định lương.
      • Hưởng lương theo: 

TH1: Ngạch lương theo hệ số 

    • Ngày bổ nhiệm ngạch: Ngày bổ nhiệm ngạch lương được hưởng có trên quyết định bổ nhiệm ngạch.
    • Ngạch lương: Chọn trong danh mục ngạch lương được hưởng kể từ ngày hưởng có trên quyết định lương.
    • Ngày hưởng: Nhập ngày hưởng bậc lương có trên quyết định lương.
    • Bậc lương: Chọn bậc lương được hưởng kể từ ngày hưởng có trên quyết định lương.
    • Hệ số lương: Hệ số lương được hưởng kể từ ngày hưởng có trên quyết định lương. Khi khai báo ngạch lương và bậc lương thì phần mềm tự lấy lên hệ số lương.
    • Tỷ lệ hưởng lương: Nhập tỷ lệ hưởng lương tương ứng với quá trình lương. (VD: Nếu giai đoạn tập sự hưởng 85% lương thì nhập 85. Nếu hưởng 100% lương thì nhập 100)
    • Ngày hưởng: Ngày hưởng bậc lương có trên quyết định lương (VD: 16/11/2022)
    • Chênh lệch bảo lưu: Hệ số chênh lệch bảo lưu khi chuyển,nâng ngạch được tính theo công thức sau.
      • Khi nâng ngạch công chức, viên chức: Hệ số chênh lệch bảo lưu = (Tổng hệ số lương cũ cộng với phụ cấp thâm niên vượt khung đang hưởng) – hệ số lương ở bậc cuối cùng ở hạng mới.
      • Khi chuyển ngạch trong cùng loại công chức, viên chức: Hệ số chênh lệch bảo lưu = Hệ số lương ở ngạch cũ – hệ số lương ở ngạch mới.
    • Đến ngày: Nhập ngày cuối cùng hưởng lương của quá trình đang khai báo
    • Thời gian tính nâng bậc lần sau: Nhập mốc thời gian để bắt đầu tính nâng bậc lương  lần sau.
    • Thời gian được nâng bậc lần sau: Nhập thời gian thực tế được nâng bậc lần sau.
    • Lý do nâng lương (*): Chọn lý do nâng lương trong danh mục.

TH2: Ngạch lương theo số tiền

    • Số tiền: Số tiền lương được hưởng theo bậc tương ứng.
    • Các thông tin khác khai báo tương tự TH1.

TH3: Hưởng lương theo Số tiền 

    • Số tiền: Số tiền lương được hưởng theo bậc tương ứng.
    • Các thông tin khác khai báo tương tự TH1.
  • Để thêm quá trình lương trước năm 2004, chọn Thêm quá trình lương (trước năm 2004). Khai báo các thông tin tương tự quá trình lương sau 2004.
  • Để chỉnh sửa, xóa quá trình lương, nhấn chọn quá trình rồi chọn Sửa/Xóa tương ứng.

3.3 Phụ cấp

  • CBNV khai báo các thông tin về quá trình hưởng phụ cấp. Để điều chỉnh mức phụ cấp được hưởng, nhấn Thêm và khai báo các thông tin như sau:
    • Thông tin cán bộ:
      • Phần mềm tự động lấy lên thông tin Họ và tên; Số hiệu cán bộ.
      • Chức vụ; Chức danh; Chức vụ/Chức danh kiêm nhiệm/Phòng ban: Phần mềm tự động lấy theo bản ghi quá trình công tác gần nhất (quá trình này phải là quá trình tại đơn vị).
      • CBNV chọn Chức vụ; Chức danh; Đơn vị công tác trong danh mục phần mềm có sẵn.
    • Thông tin phụ cấp:
      • Số quyết định; Ngày quyết định; Đơn vị ra quyết định: Nhập theo thông tin quyết định lương.
      • Ngày hưởng (*): Nhập ngày bắt đầu hưởng mức phụ cấp theo quyết định.
      • Đến ngày: Nhập ngày cuối cùng hưởng mức phụ cấp có trên bản ghi này.
      • Loại phụ cấp (*): Chọn trong danh mục có sẵn, không tự nhập.
      • Hệ số: Nhập hệ số phụ cấp được hưởng.
      • Hình thức hưởng phụ cấp: Nhập hình thức hưởng phụ cấp có trên quyết định
      • Ghi chú: Nhập ghi chú nếu có.
      • Đính kèm tệp, hình ảnh quyết định, văn bản liên quan nếu có.
  • Để nhân bản/sửa/xóa quá trình hưởng phụ cấp, chọn quyết định và thao tác chọn Nhân bản/Sửa/Xóa tương ứng.
4. Trình độ, đào tạo, bồi dưỡng

4. Trình độ, đào tạo, bồi dưỡng

4.1 TRÌNH ĐỘ HIỆN TẠI

Khai báo theo thông tin CBNV:

  • GD Phổ thông (*): Đã tốt nghiệp lớp mấy, hệ nào. Chọn một trong các trình độ giáo dục phổ thông có trong danh mục. (VD: 12/12 đã tốt nghiệp THPT)
  • TĐCM Cao nhất: Chọn một trong các trình độ chuyên môn cao nhất đã đạt được ở hiện tại có trong danh mục. (VD: TSKH, TS, Ths, cử nhân , kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)
  • Lý luận chính trị: Chọn một trong các trình độ chính trị đã đạt được ở hiện tại trong danh mục. (VD: Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương)
  • Quản lý nhà nước: Chọn một trong các trình độ Quản lý nhà nước đã đạt được ở hiện tại trong danh mục. (VD: Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự,…)
  • Bồi dưỡng quốc phòng – an ninh: Chọn loại đối tượng trong danh mục. Theo dõi phân loại các nhóm đối tượng tại đây.
  • Nhóm chuyên ngành: Chọn trong danh mục nhóm chuyên ngành đào tạo (Theo danh mục quản lý trên CSDLQG)
  • Chuyên ngành: Sau khi đã chọn Nhóm chuyên ngành, nhập chính xác, đầy đủ Chuyên ngành đào tạo.
  • Kỹ năng lãnh đạo: Nếu đã được trải qua quá trình đào tạo, tập sự về kỹ năng lãnh đạo, Chọn cấp kỹ năng lãnh đạo cao nhất đã có trong danh mục
  • Học vị cao nhất:Học vị là trình độ chuyên môn cao nhất được đào tạo. Nhập học vị cao nhất đã đạt được. Phân loại học vị gồm có:
    • Tú tài: Tốt nghiệp Trung học Phổ thông
    • Cử nhân, Kỹ sư, Bác sĩ, Dược sĩ,..: Tốt nghiệp Đại học
    • Thạc sĩ: Tốt nghiệp cao học trong nước hay ngoài nước.
    • Tiến sĩ: Từ năm 1998, nhà nước có quy định những người đã bảo vệ thành công luận án phó tiến sĩ trong nước, hay phó tiến sĩ ở các nước XHCN, hoặc tốt nghiệp tiến sĩ ở trong nước và tốt nghiệp tiến sĩ ở các nước TBCN thì đều được gọi chung là tiến sĩ.
    • Tiến sĩ Khoa học: Khái niệm Tiến sĩ khoa học ở Việt Nam đang được dùng để chỉ các học vị cao hơn học vị Tiến sĩ thông thường.
  • Năm phong học vị: Nhập năm phong học vị cao nhất đã đạt được.
  • Chuyên ngành học vị: Chọn 1 chuyên ngành trong danh mục học vị tương ứng với chuyên ngành của học vị cao nhất đã đạt được.
  • Học hàm cao nhất: Nhập học hàm cao nhất đã đạt được, chỉ nhập nếu CBNV nào có chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư.
  • Năm phong học hàm (*): Nhập năm phong học hàm cao nhất.
  • Nhóm chuyên ngành học hàm (*): Chọn trong danh mục nhóm chuyên ngành học hàm (Theo danh mục quản lý trên CSDLQG)
  • Chuyên ngành học hàm (*): Sau khi đã chọn Nhóm chuyên ngành học hàm, nhập đầy đủ, chính xác Chuyên ngành học hàm.
  • Chức danh khoa học: Nhập chức danh khoa học cao nhất đã đạt được.
  • Năm phong CDKH: Nhập năm phong chức danh khoa học.

4.2 QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

  • Khai báo quá trình đào tạo chuyên ngành từ các cơ sở giáo dục như đại học, cao đẳng, … (Lưu ý: đây là các quá trình đào tạo đã hoàn thành (đã nhận bằng tốt nghiệp). Các thông tin này có thể lấy từ bằng tốt nghiệp)
  • Nhấn Thêm và khai báo quá trình đào tạo:
    • Nơi đào tạo (*): Nhập hoặc chọn trường đào tạo chuyên ngành trong danh mục. (VD: Học viện Ngân Hàng)
    • Nước đào tạo (*): Chọn nước đào tạo trong danh mục. (VD: Việt Nam)
    • Nhóm chuyên ngành (*): Chọn trong danh mục nhóm chuyên ngành đào tạo (Theo danh mục quản lý trên CSDLQG)
    • Chuyên ngành: Nhập chính xác, đầy đủ Chuyên ngành đào tạo.
    • Thời gian: Chọn nhập theo định dạng Ngày hoặc Tháng.
    • Từ – Đến (*): Nhập Ngày/tháng bắt đầu – Ngày/tháng kết thúc khóa học của quá trình đào tạo. (VD: 15/09/2015 – 31/05/2019)
    • Nhóm bằng cấp (*): Chọn nhóm bằng cấp trong danh mục.
      • Nếu là bằng tốt nghiệp các chuyên ngành về ngoại ngữ thì chọn Ngoại ngữ
      • Nếu là bằng tốt nghiệp các chuyên ngành liên quan đến công nghệ thông tin, tin học máy tính, … thì chọn Tin học
      • Nếu là bằng tốt nghiệp các chuyên ngành liên quan đến lý luận chính trị, lý luận chính trị – hành chính, … thì chọn Lý luận chính trị
      • Nếu là bằng tốt nghiệp các chuyên ngành khác như Kinh tế, kế toán, hành chính, … thì chọn Khác
  •  

4.3 CHỨNG CHỈ

Khai báo chứng chỉ đã đạt được. Nhấn Thêm và khai báo thông tin chứng chỉ:

  • Nhóm chứng chỉ (*): Tùy theo chứng chỉ được nhận là chứng chỉ về ngoại ngữ, tin học, quản lý nhà nước, lý luận chính trị, tiếng dân tộc. Chọn 1 nhóm chứng chỉ trong danh mục tương ứng với loại chứng chỉ được cấp. Nếu là chứng chỉ ngoại ngữ thì chọn Ngôn ngữ đã được cấp chứng chỉ.
    (Nếu không có trong danh mục thì chọn “KHÁC”)
  • Tên chứng chỉ (*): Nhập hoặc chọn tên chứng chỉ trong danh mục.
  • Trình độ (*): Chọn 1 trình độ đã đạt được tương ứng với thông tin chứng chỉ có trong danh mục.
  • Xếp loại: Chọn kết quả xếp loại tương ứng với chứng chỉ.
  • Từ ngày – Đến ngày: Nhập từ ngày – đến ngày của quá trình học chứng chỉ.
  • Ngày cấp (*): Nhập ngày cấp chứng chỉ (tương đương với ngày hiệu lực của chứng chỉ).
  • Ngày hết hạn: Nhập ngày hết hạn của chứng chỉ (tương đương với ngày hết hiệu lực).
  • Số hiệu: Số hiệu/Mã chứng chỉ được cấp.
  • Nơi cấp (*): Chọn tên đơn vị cấp chứng chỉ. Nếu không có trong danh mục CBNV tự nhập
  • Nhập Ghi chúĐính kèm tệp, tài liệu liên quan (Nếu có).

4.4 QUÁ TRÌNH BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ

Khai báo quá trình được bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, nhấn Thêm và khai báo thông tin:

  • Nơi bồi dưỡng (*): Chọn nơi học bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong danh mục. (nếu không có thì chọn “KHÁC”)
  • Nội dung bồi dưỡng (*): Chọn nội dung học bồi dưỡng trong danh mục.
  • Từ – Đến (*): Thời gian từ ngày – đến ngày tham gia khóa bồi dưỡng.
  • Hình thức bồi dưỡng: Chọn trong danh mục hình thức bồi dưỡng.
  • Văn bằng được cấp (*): Tên văn bằng được cấp sau khi hoàn thành quá trình đào tạo, bồi dưỡng.
  • Nhập Ghi chú nếu có.
5. Khen thưởng, kỷ luật

5. Khen thưởng, kỷ luật

5.1 KHEN THƯỞNG

  • Khai báo thông tin khen thưởng của CBNV trong quá trình công tác tại đơn vị.
  • Nhấn Thêm để bổ sung quyết định khen thưởng, khai báo thông tin khen thưởng:

    • Thông tin cán bộ:
      • Họ và tên; Số hiệu cán bộ: Phần mềm tự động lấy thông tin này.
      • Chức vụ/chức danh/Đơn vị công tác: Chọn trong danh mục thông tin chức vụ/chức danh/đơn vị công tác tương ứng với thời điểm được khen thưởng. Thông tin này thường có trên danh sách khen thưởng tương ứng với từng khen thưởng của từng cá nhân.
    • Thông tin quyết định khen thưởng:
      • Số quyết định: Nhập số quyết định khen thưởng có trên quyết định
      • Ngày quyết định (*): Nhập ngày ra quyết định khen thưởng có trên quyết định.
      • Năm khen thưởng (*): Chọn hoặc nhập năm nhận được khen thưởng cho thành tích đã đạt được có trên quyết định
      • Cơ quan ra quyết định (*): Nhập hoặc chọn tên cơ quan ra quyết định khen thưởng tương ứng trên quyết định.
      • Cấp quyết định (*): Chọn cấp quyết định khen thưởng là cấp Tỉnh, cấp Bộ, Cấp cơ sở (từ cấp huyện trở xuống) hoặc cấp đơn vị khác
      • Loại khen thưởng (*): Chọn trên danh mục có sẵn, không tự nhập (nếu không có thì chọn “KHÁC”)
      • Danh hiệu/Khen thưởng đã đạt (*): Nhập hoặc chọn danh hiệu thi đua/hình thức khen thưởng đạt được tương ứng trên quyết định.
      • Hình thức nhận (*): Phần mềm tự động hiển thị hình thức nhận khen thưởng tương ứng với Danh hiệu/Khen thưởng đã đạt. Có thể chọn lại trong danh mục có sẵn nếu cần.
      • Thành tích: Tóm tắt thành tích đã đạt được để được khen thưởng.
      • Đính kèm tệp văn bản, quyết định liên quan nếu có.

5.2 KỶ LUẬT

  • Khai báo thông tin kỷ luật của CBNV trong quá trình công tác tại đơn vị.
  • Nhấn Thêm để bổ sung quyết địnhkỷ luật và khai báo thông tin:
    • Thông tin cán bộ:
      • Họ và tên; Số hiệu cán bộ: Phần mềm tự động lấy thông tin này.
      • Chức vụ/chức danh/Đơn vị công tác: Chọn trong danh mục thông tin chức vụ/chức danh/đơn vị công tác tương ứng với thời điểm được khen thưởng. Thông tin này thường có trên danh sách khen thưởng tương ứng với từng khen thưởng của từng cá nhân.
    • Thông tin quyết định kỷ luật:
      • Số quyết định (*): Nhập số quyết định kỷ luật có trên quyết định.
      • Ngày quyết định: Nhập ngày ra quyết định kỷ luật có trên quyết định.
      • Ngày vi phạm: Nhập ngày vi phạm kỷ luật.
      • Ngày hiệu lực (*): Nhập ngày bắt đầu thực hiện kỷ luật
      • Ngày hết hiệu lực: Nhập ngày cuối cùng thực hiện kỷ luật
      • Cơ quan ra quyết định (*): Chọn cơ quan ra quyết định kỷ luật trong danh mục có sẵn
      • Cấp quyết định (*): Chọn cấp quyết định kỷ luật là cấp Tỉnh, cấp Bộ, Cấp cơ sở (từ cấp huyện trở xuống) hoặc cấp đơn vị khác. (nếu không có thì chọn “KHÁC”)
      • Loại kỷ luật (*): Chọn loại kỷ luật trong danh mục có sẵn, không tự nhập.
      • Hình thức kỷ luật(*): Chọn trong danh mục 1 hình thức kỷ luật tương ứng với quyết định đã nhận.
      • Lý do kỷ luật (*): Nhập lý do bị kỷ luật.
      • Đính kèm tệp văn bản, quyết định liên quan nếu có.
6. Đặc điểm lịch sử bản thân, quan hệ gia đình

6. Đặc điểm lịch sử bản thân, quan hệ gia đình

6.1 LỊCH SỬ BẢN THÂN

  • Nếu có bị bắt tù đày thì nhập, khai rõ bị bắt, tù đầy từ tháng năm nào đến tháng năm nào.
  • Nếu không thì để trống, không nhập “không có”.

6.2 LÀM VIỆC CHO CHẾ ĐỘ CŨ

  • Nếu có làm việc cho chế độ cũ thì nhấn Thêm để khai báo:
    • Từ ngày – Đến ngày (*): Tham gia tổ chức từ ngày nào đến ngày nào.
    • Công việc làm tại chế độ cũ (*): Đã từng làm việc cho chế độ cũ ở cơ quan, đơn vị nào.
  • Nếu không thì để trống, không nhập “không có”.

6.3 THAM GIA TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ, KINH TẾ, XÃ HỘI Ở NƯỚC NGOÀI

  • Nếu có tham gia tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội ở nước ngoài thì nhấn Thêm để khai báo:
    • Từ ngày – Đến ngày (*): Nhập thời gian tham gia tổ chức.
    • Chức vụ/Chức danh: Nhập Chức vụ/Chức danh được bổ nhiệm khi tham gia tổ chức.
    • Tên tổ chức (*): Nhập tên tổ chức đã tham gia.
    • Quốc gia (*): Chọn quốc gia mà tổ chức đặt trụ sở chính trong danh mục
  • Nếu không thì để trống, không nhập “không có”.

6.4 THÂN NHÂN CỦA BẢN THÂN: CHA, MẸ, VỢ (HOẶC CHỒNG), CÁC CON, ANH CHỊ EM RUỘT

Khai báo chi tiết thân nhân của CBNV, nhấn Thêm để khai báo bổ sung:

  • Quan hệ (*): Chọn trong danh mục loại quan hệ đối với thân nhân.
  • Họ và tên (*): Nhập họ và tên thân nhân.
  • Ngày, tháng, năm sinh (*): Nhập ngày, tháng, năm sinh của thân nhân.
  • Quê quán: Nhập thông tin quê quán của thân nhân. Nếu thân nhân có cùng quê quán với CBNV thì chọn Lấy thông tin quê quán của CBNV đã khai báo.
  • Nơi ở: Nhập thông tin nơi ở của thân nhân. Nếu thân nhân có cùng nơi ở với CBNV thì chọn Lấy thông tin từ nơi ở hiện nay của CBNV đã khai báo.
  • Cư trú tại nước ngoài: Nếu thân nhân đang cư trú tại nước ngoài thì tích vào ô này.
  • Điện thoại liên hệ: Nhập số điện thoại để liên hệ khi cần.
  • Là người liên hệ khẩn cấp khi cần: Nếu muốn chọn thân nhân này làm người liên hệ khẩn cấp thì tích vào ô này.
  • Nghề nghiệp: Nhập thông tin nghề nghiệp của thân nhân.
  • Nơi làm việc: Nhập nơi làm việc của thân nhân.
  • Thông tin khác: Nhập thông tin khác của thân nhân nếu cần.
  • Đã mất: Nếu thân nhân đã mất thì tích vào ô này.
  • Ngày tháng năm mất: Nếu đã tích vào ô đã mất thì nhập ngày tháng năm mất.

6.5 THÂN NHÂN CỦA BÊN VỢ (HOẶC CHỒNG): CHA, MẸ, ANH CHỊ EM RUỘT VỢ (HOẶC CHỒNG)

Khai báo tương tự như mục 6.4 THÂN NHÂN CỦA BẢN THÂN: CHA, MẸ, VỢ (HOẶC CHỒNG), CÁC CON, ANH CHỊ EM RUỘT.

7. Thông tin khác

7. Thông tin khác

7.1 THÔNG TIN ĐẢNG VIÊN

CBNV lấy các thông tin có trên hồ sơ Đảng viên để khai báo:

  • Ngày vào Đảng: Nhập ngày tháng năm vào Đảng lần đầu.
  • Ngày vào Đảng chính thức: Nhập ngày vào Đảng chính thức.
  • Số thẻ Đảng viên: Nhập số thẻ Đảng viên.
  • Ngày sinh kê theo lý lịch Đảng viên: Nhập ngày tháng năm sinh theo lý lịch Đảng viên.
  • Chức vụ Đảng: Nhập chức vụ Đảng đã được bổ nhiệm.
  • Chi bộ đang sinh hoạt Đảng: Nhập tên chi bộ đang sinh hoạt Đảng.
  • Ngày ra khỏi Đảng: Nhập ngày ra khỏi Đảng nếu có.
  • Ngày kết nạp Đảng lần 2: Nếu đã ra khỏi đảng và kết nạp lần 2 thì nhập ngày, tháng, năm kết nạp lần 2.

7.2 KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI CHẤT LƯỢNG ĐẢNG VIÊN

Nếu có kết quả đánh giá, phân loại chất lượng Đảng viên, nhấn Thêm và khai báo thông tin:

  • Thông tin cán bộ:
    • Phần mềm tự động lấy lên thông tin Họ và tên; Số hiệu cán bộ.
    • Chức vụ/chức danh/Đơn vị công tác: Chọn trong danh mục thông tin chức vụ/chức danh/đơn vị công tác tương ứng với thời điểm đánh giá.
  • Kết quả đánh giá:
    • Năm đánh giá: Chọn năm thực hiện đánh giá và ghi nhận kết quả đánh giá
    • Kết quả đánh giá, phân loại chất lượng Đảng viên: Nhập kết quả đánh giá, phân loại chất lượng Đảng viên đã được đánh giá.
    • Đính kèm tệp tài liệu, văn bản liên quan nếu có)

7.3 QUÁ TRÌNH THAM GIA SINH HOẠT ĐẢNG, ĐOÀN, TỔ CHỨC CT-KT-XH

Bổ sung quá trinh tham gia sinh Đảng, Đoàn, Tổ chức CT-KT-XH bằng cách chọn Thêm và khai báo thông tin:

  • Loại đơn vị: Chọn loại đơn vị của quá trình sinh hoạt là Đảng, Chính quyền, Đoàn thể, Tổ chức xã hội, Khác trong danh mục có sẵn.
  • Loại quyết định: Nhập loại quyết định của quá trình tham gia tổ chức.
  • Loại tổ chức (*): Chọn trong danh mục loại tổ chức đã tham gia sinh hoạt.
  • Tổ chức: Chọn tổ chức đã tham gia sinh hoạt.
  • Chức vụ: Chọn trong danh mục chức vụ được bổ nhiệm trong quá trình sinh hoạt.
  • Từ ngày (*) – Đến ngày: Nhập thời gian tham gia sinh hoạt từ ngày – đến ngày.
  • Chức vụ kiêm nhiệm: Chọn chức vụ kiêm nhiệm trong thời gian sinh hoạt.
  • Cấp ủy kiêm: Nhập tên cấp ủy kiêm.
  • Ngạch lương: Chọn trong danh mục ngạch lương được nhận trong quá trình tham gia hoạt động.

7.3 GIÁN ĐOẠN LAO ĐỘNG

  • Chỉ nhập đối với trường hợp có nghỉ không lương dài hạn, nghỉ thai sản,… nếu không có thì để trống.
  • Nhấn Thêm để bổ sung quá trình gián đoạn lao động, khai báo thông tin:
    • Số quyết định: Nhập số quyết định của quyết định cho phép gián đoạn lao động.
    • Người ký: Nhập tên người ký quyết định gián đoạn lao động.
    • Lý do gián đoạn (*): Chọn lý do gián đoạn lao động trong danh mục.
    • Từ ngày (*)– Đến ngày: Nhập thời gian gián đoạn lao động.

7.4 THÔNG TIN CHÍNH TRỊ – QUÂN SỰ

  • Ngày tham gia tổ chức chính trị – xã hội: Nhập ngày/tháng/năm tham gia tổ chức chính trị – xã hội.
  • Ngày tham gia cách mạng: Nhập ngày/tháng/năm tham gia cách mạng (nếu có)
  • Năm phong quân hàm: Nhập năm phong quân hàm cao nhất (nếu có)
  • Chức vụ cao nhất: Chọn chức vụ cao nhất được bổ nhiệm khi tham gia chính trị – quân sự (nếu có)
  • Ngày nhập ngũ: Nhập ngày, tháng, năm nhập ngũ (nếu có)
  • Ngày xuất ngũ: Nhập ngày, tháng, năm xuất ngũ (nếu có)
  • Quân hàm cao nhất: Chọn hoặc nhập Quân hàm cao nhất đã đạt được trong quá trình tham gia chính trị – quân sự (nếu có)
  • Danh hiệu phong tặng: Nhập danh hiệu đã được phong tặng (nếu có)
  • Thương binh hạng: Chọn 1 hạng thương binh trong danh mục (nếu có)
  • Hình thức thương tật: Nhập Hình thức thương tật đã chịu (nếu có)
  • Đối tượng chính sách: Chọn 1 đối tượng chính sách đang hưởng (nếu có)
  • Công việc làm lâu năm nhất: Nhập tên công việc đã làm lâu năm nhất trong quá trình tham gia chính trị – quân sự (nếu có)
  • Là đại biểu Quốc hội: Nếu hiện tại đang là đại biểu Quốc hội thì tích chọn vào ô này.
  • Là đại biểu HĐND: Nếu hiện tại đang là đại biểu HĐND thì tích chọn vào ô này.
  • Là thành viên UBND: Nếu hiện tại đang là thành viên UBND thì tích chọn ô này, sau đó chọn Cấp và Vai trò tương ứng.

7.5 THÔNG TIN Y TẾ

  • Thông tin Y tế sẽ được cập nhật theo đợt khám sức khỏe gần nhất nên không cần nhập nhóm thông tin này.
    • Chiều cao: nhập theo đơn vị tính là cm (VD: cao 1m54 thì nhập “154”)
    • Cân nặng: tự nhập.
    • Nhóm máu; Loại sức khỏe: chọn theo danh mục có sẵn, không tự nhập (nếu không có thì chọn “KHÁC”)
    • Ghi chú sức khỏe: Nhập nếu có.

7.6 ĐỢT KHÁM SỨC KHỎE

Bổ sung thông tin đợt khám sức khỏe bằng cách chọn Thêm và khai báo thông tin:

  • Đợt khám sức khỏe (*): Chọn đợt khám sức khỏe trong năm (1 năm 2 đợt)
  • Năm (*): Chọn năm khám sức khỏe
  • Tình trạng sức khỏe: Nhập tóm tắt tình trạng sức khỏe được ghi nhận sau đợt khám
  • Chiều cao: Nhập chiều cao (đơn vị cm). Ví dụ: 165
  • Cân nặng: Nhập Cân nặng (đơn vị kg). VD: 52
  • Nhóm máu: Chọn tên nhóm máu trong danh mục
  • Loại sức khỏe (*): Chọn loại sức khỏe trong danh mục theo kết luận của kết quả khám

7.7 NGUỒN THU NHẬP CHÍNH CỦA GIA ĐÌNH (HÀNG NĂM)

  • Lương: Nhập mức lương của gia đình hàng năm.
  • Các nguồn khác: Nhập mức thu nhập từ các nguồn khác của gia đình hàng năm.
  • NHÀ ĐƯỢC CẤP, ĐƯỢC THUÊ: Khai báo thông tin (Nếu có)
  • Khai báo nhà/mảnh đất thứ hai trở đi: Khai báo thông tin (Nếu có)
8. Kết quả đánh giá, phân loại

8. Kết quả đánh giá, phân loại

Khai báo các thông tin tương ứng có trên quyết định đánh giá, phân loại CBCCVC hàng năm:

  • Thông tin cán bộ:
    • Phần mềm tự động lấy lên thông tin Họ và tên; Số hiệu cán bộ.
    • Chức vụ/chức danh/Phòng ban: Chọn trong danh mục thông tin chức vụ/chức danh/phòng ban tương ứng.
  • Kết quả đánh giá:
    • Số quyết định: Số quyết định của kết quả đánh giá.
    • Ngày quyết định: Ngày ra quyết định cho kết quả đánh giá.
    • Quyết định về việc: Trích yếu quyết định kết quả đánh giá.
    • Năm đánh giá (*): Năm thực hiện đánh giá.
    • Kết quả đánh giá (*): Chọn 1 kết quả đánh giá trong danh sách.
    • Cơ quan đánh giá (*): Chọn cơ quan ra quyết định đánh giá.
    • Nhận xét đánh giá: Nhập nhận xét của thủ trưởng đơn vị hoặc cấp có thẩm quyền ra quyết định đánh giá.
9. Hợp đồng

9. Hợp đồng

Đối với các CBNV là Lao động hợp đồng, khai báo đầy đủ các hợp đồng đã ký. Các thông tin dùng để khai báo có trên hợp đồng tương ứng:

  • Thông tin cán bộ nhân viên:
    • Phần mềm tự động lấy lên thông tin Họ và tên; Số hiệu cán bộ.
    • Chức vụ/chức danh/Phòng ban: Chọn trong danh mục thông tin chức vụ/chức danh/phòng ban tương ứng trong hợp đồng.
  • Thông tin hợp đồng:
    • Số hợp đồng (*): Nhập số hợp đồng đã ký kết.
    • Loại hợp đồng (*): Chọn 1 trong các loại hợp đồng trong danh mục. Lưu ý: Chọn đúng loại hợp đồng để phân loại đúng số lượng lao động hợp đồng đơn vị đang quản lý và tính chỉ tiêu biến chế.
    • Thời hạn hợp đồng (*): Chọn 1 loại thời hạn hợp đồng trong danh mục để xác định thời hạn có hiệu lực của hợp đồng.
    • Ngày có hiệu lực (*): Nhập ngày, tháng, năm hợp đồng bắt đầu có hiệu lực.
    • Ngày hết hiệu lực: Nhập ngày, tháng, năm hợp đồng hết hiệu lực.
10. Hộ chiếu công vụ

10. Hộ chiếu công vụ

  • Hộ chiếu công vụ là loại hộ chiếu chỉ được cấp cho những trường hợp ra nước ngoài thực hiện nhiệm vụ của cơ quan nhà nước, Đảng hay tổ chức chính trị – xã hội cấp trung ương.
  • Thực hiện khai báo các thông tin tương ứng với thông tin trên Hộ chiếu công vụ được cấp như sau:
    • Số hộ chiếu công vụ (*): Nhập số hộ chiếu công vụ được cấp.
    • Ngày cấp: Nhập ngày, tháng, năm được cấp hộ chiếu.
    • Ngày hết hạn: Ngày, tháng, năm hộ chiếu hết hạn.
    • Nơi cấp: Nhập nơi cấp hộ chiếu.
    • Ghi chú: Nhập nếu có.
11. Tài liệu đính kèm

11. Tài liệu đính kèm

  • Để lưu trữ các tài liệu về quyết định, văn bản, các tài liệu liên quan đến hồ sơ CBCCVC thì có thể quản lý trên nhóm thông tin này.
  • Với mỗi tài liệu đính kèm, khai báo các thông tin như sau:
    • Chọn tệp đính kèm: Tải lên từ máy tính file tài liệu cần đưa vào lưu trữ.
    • Tên mẫu (*): Nhập tên tài liệu đính kèm.
    • Thuộc thành phần hồ sơ (*): Chọn trong danh mục loại tài liệu cho tệp đính kèm.
    • Nhập Ghi chú nếu có.
12. Sáng kiến kinh nghiệm

12. Sáng kiến kinh nghiệm (Chỉ có trên hồ sơ CBNV tại các đơn vị trường học)

  • Giúp quản lý các đề tài sáng kiến kinh nghiệm đã được công nhận và đánh giá.
  • Khai báo các thông tin tương ứng với thông tin của từng đề tài sáng kiến đã được công nhận như sau:
    • Thông tin cán bộ:
      • Phần mềm tự động lấy lên thông tin Họ và tên; Số hiệu cán bộ.
      • Chức vụ/Chức danh/Phòng ban: Chọn trong danh mục thông tin chức vụ/chức danh/phòng ban tương ứng với thời điểm đánh giá.
    • Thông tin sáng kiến kinh nghiệm:
      • Đề tài sáng kiến kinh nghiệm (*): Nhập tên đề tài sáng kiến đã được công nhận.
      • Loại đề tài (*): Chọn trong danh mục loại đề tài tương ứng với nội dung sáng kiến.
      • Xếp loại (*): Chọn trong danh mục kết quả đã được xếp loại của sáng kiến.
      • Năm đánh giá (*): Nhập năm đánh giá và công nhận sáng kiến.
      • Cấp đánh giá: Chọn cấp đánh giá và công nhận sáng kiến.
 
  • Sau khi khai báo xong mỗi phần, tích chọn vào ô Hoàn thành, phần mềm sẽ chuyển màu của các tab tương ứng sang màu xanh để CBTC biết là đã khai báo xong.
  • Sau khi hoàn tất khai báo tất cả thông tin trên hồ sơ CBNV, nhấn Lưu. Chọn Lưu để lưu hồ sơ CBNV vừa khai báo, chọn Lưu & Thêm để lưu hồ sơ CBNV và tiếp tục chuyển sang thêm mới hồ sơ CBNV khác.

Lưu ý:

  1. Khi đính kèm file tại mục 12 hoặc tại các chức năng đính kèm tệp trên các bản ghi chi tiết (quá trình công tác, lương, phụ cấp…), phần mềm cho phép đính kèm tệp <= 5MB.
  2. Không nhất thiết phải khai báo đầy đủ các thông tin tại hồ sơ chi tiết của CBCCVC. Tuy nhiên để đảm bảo tính đúng đắn và tra cứu dữ liệu thì nên khai báo đầy đủ thông tin.
  3. Cán bộ có thể thực hiện nhấn Lưu để lưu thông tin sau khi hoàn thành toàn bộ các phần thông tin hoặc nhấn Lưu tại mỗi một hoặc một vài phần thông tin sau khi khai báo xong để tránh bị mất dữ liệu vừa nhập do mất điện hoặc bị ngắt kết nối đột ngột
  4. Những thông tin có dấu (*) là những thông tin bắt buộc phải khai báo.
  5. Trường hợp cần xóa thông tin CBNV, anh/chị thực hiện như sau:

    • Để xóa từng hồ sơ CBNV, tại màn chi tiết hồ sơ CBNV, nhấn vào biệu tượng dấu ba chấm trên thanh công cụ, chọn Xóa hồ sơ.
      Xác nhận Xóa hồ sơ, hoặc Xuất khẩu dữ liệu hồ sơ CBNV để kiểm tra, lưu trữ trước khi xóa.

    • Để xóa nhiều hồ sơ CBNV cùng lúc, tại màn Hồ sơ CBNV, tích chọn các CBNV cần xóa hồ sơ, chọn Xóa.
      Xác nhận Xóa hồ sơ, hoặc Xuất khẩu dữ liệu hồ sơ CBNV để kiểm tra, lưu trữ trước khi xóa.

Thêm từ tệp hồ sơ

Giúp CBTC khai báo nhanh hồ sơ CBCCVC từ file .doc hoặc .docx có sẵn để không mất thời gian khai báo bằng tay và đảm bảo tính chính xác của hồ sơ.

Lưu ý: Trước khi thực hiện trích rút thông tin, đơn vị cần tải mẫu hồ sơ do MISA cung cấp sau đó nhập các thông tin và thực hiện nhập khẩu vào phần mềm. 
MISA QLCB cung cấp cho các đơn vị 2 mẫu hồ sơ cán bộ nhân viên, download tại đây

  1. Vào Quản lý hồ sơ\Hồ sơ CBNV, nhấn Thêm\Thêm từ tệp hồ sơ.
  2. Kéo thả hoặc nhấn Chọn tệp hồ sơ để thêm file hồ sơ cần scan.
  3. Nhấn Đồng ý. Phần mềm lấy lên thông tin về hồ sơ cán bộ nhân viên trên file vừa nhập khẩu.
  4. Nhấn Lưu để lưu hồ sơ.

Lưu ý: Sau khi thực hiện scan hồ sơ cán bộ nhân viên vào phần mềm anh/chị kiểm tra lại các thông tin, nếu thông tin nào còn thiếu thì bổ sung lại.

Cập nhật 15/05/2023

Bài viết liên quan

Tổng đài tư vấn và hỗ trợ khách hàng
Nếu có vướng mắc trong quá trình sử dụng, hãy liên hệ với chúng tôi
Tổng đài MISA