Mục đích
Giúp in báo cáo thống kê số lượng viên chức.
Hướng dẫn thực hiện
- Đối với CBTC đơn vị chủ quản muốn xem báo cáo tại đơn vị trực thuộc quản lý:
- Vào Báo cáo\Xem báo cáo tôi quản lý, tại nhóm Báo cáo thông tư 03/2018/TT-BNV: Nhấn đúp chuột tại Biểu số 0204.N/BNV-CBCCVC: Số lượng viên chức (Thông tư số 03/2018/TT-BNV)
- Khai báo tham số báo cáo:
- Năm: Chọn năm muốn thống kê thống kê số lượng viên chức trong năm đó.
- Hiển thị số liệu: Tổng hợp (Tổng hợp số liệu tất cả đơn vị được chọn); Chi tiết đơn vị (Thống kê chi tiết dữ liệu từng đơn vị được chọn).
- Đơn vị: Tích chọn những đơn vị muốn thống kê thống kê số lượng viên chức của đơn vị đó.
- Vào Báo cáo\Xem báo cáo tôi quản lý, tại nhóm Báo cáo thông tư 03/2018/TT-BNV: Nhấn đúp chuột tại Biểu số 0204.N/BNV-CBCCVC: Số lượng viên chức (Thông tư số 03/2018/TT-BNV)
- Đối với CBTC đơn vị chủ quản/đơn vị trực thuộc muốn xem báo cáo tại đơn vị mình:
- Vào Báo cáo\Xem báo cáo đươn vị tôi (Hoặc Xem báo cáo), tại nhóm Báo cáo thông tư 03/2018/TT-BNV: Nhấn đúp chuột tại Biểu số 0204.N/BNV-CBCCVC: Số lượng viên chức (Thông tư số 03/2018/TT-BNV).
- Khai báo tham số báo cáo:
- Năm: Chọn năm muốn thống kê thống kê số lượng viên chức trong năm đó.
- Phòng ban: Tích chọn những phòng ban trong đơn vị muốn thống kê số lượng viên chức của phòng ban đó.
- Nhấn Đồng ý. Phần mềm trả ra kết quả báo cáo theo thiết lập bên trên. Anh/chị có thể Lưu về máy với nhiều định dạng khác nhau (PDF, Word, Excel).
Kiểm tra số liệu
Trường hợp 1: Báo cáo Tổng hợp
Tổng số: Hiển thị tổng số viên chức ở tương ứng với từng tiêu chí cột.
- Đảng viên:Hiển thị tổng số CBNV tính đến ngày cuối cùng của kì báo cáo vẫn là Đảng viên.
- Chia theo dân tộc: Dựa theo thông tin Dân tộc khai báo trong hồ sơ CBNV
- Kinh: Hiển thị tổng số CBNV khai báo trong hồ sơ Dân tộc Kinh.
- Dân tộc thiểu số: Hiển thị tổng số CBNV khai báo trong hồ sơ Dân tộc khác Kinh.
- Chia theo tôn giáo: Dựa theo thông tin Tôn giáo khai báo trong hồ sơ CBNV.
- Kinh: Hiển thị tổng số CBNV khai báo trong hồ sơ Dân tộc Kinh.
- Dân tộc thiểu số: Hiển thị tổng số CBNV khai báo trong hồ sơ Dân tộc khác Kinh.
- Chia theo nhóm tuổi: Lấy theo thông tin độ tuổi của CBNV (Tính tuổi = năm báo cáo – năm sinh)
- Từ 30 trở xuống: Hiển thị tổng số CBNV chưa đủ 30 tuổi tại năm báo cáo.
- Từ 31 đến 40: Hiển thị tổng số CBNV từ trên 30 tuổi đến đủ 40 tuổi.
- Từ 41 đến 50: Hiển thị tổng số CBNV từ trên 40 tuổi đến đủ 50 tuổi.
- Từ 51 đến 55: Hiển thị tổng số CBNV từ trên 50 tuổi đến đủ 55 tuổi.
- Từ 56 đến 60: Hiển thị tổng số CBNV từ trên 55 tuổi đến đủ 60 tuổi.
- Trên 60 tuổi: Hiển thị tổng số CBNV từ 60 tuổi trở lên
- Chia theo chức danh nghề nghiệp viên chức: Lấy theo thông tin ngạch bậc lương của CBNV hưởng trong kì báo cáo tương ứng.
- Hạng I: Hiển thị theo thông tin ngạch bậc lương của CBNV có hạng chức danh nghề nghiệp là hạng I
- Hạng II: Hiển thị theo thông tin ngạch bậc lương của CBNV có hạng chức danh nghề nghiệp là hạng II
- Hạng III: Hiển thị theo thông tin ngạch bậc lương của CBNV có hạng chức danh nghề nghiệp là hạng III
- Hạng IV: Hiển thị theo thông tin ngạch bậc lương của CBNV có hạng chức danh nghề nghiệp là hạng IV
- Chia theo trình độ đào tạo: Dựa theo thông tin Trình độ/Trình độ chuyên môn cao nhất trong hồ sơ CBNV
- Sơ cấp: Hiển thị tổng số CBNV có thông tin trình độ chuyên môn cao nhất là Sơ cấp
- Trung cấp: Hiển thị tổng số CBNV có thông tin trình độ chuyên môn cao nhất là Trung cấp
- Cao đẳng: Hiển thị tổng số CBNV có thông tin trình độ chuyên môn cao nhất là Cao đẳng
- Đại học: Hiển thị tổng số CBNV có thông tin trình độ chuyên môn cao nhất là Đại học, Định hướng chuyên khoa
- Trên đại học: Hiển thị tổng số CBNV có thông tin trình độ chuyên môn cao nhất là: Thạc sĩ, Tiến sĩ, Chuyên khoa I, Chuyên khoa II
Trường hợp 2: Báo cáo chi tiết
- Báo cáo thống kê thông số lượng viên chức chi tiết tại từng đơn vị/Phòng ban.
- Cách thức lấy số liệu tương đương các điều kiện như báo cáo tổng hợp.