Mục đích
Giúp thống kê số lượng, chất lượng công chức, viên chức của toàn ngành theo từng năm.
Hướng dẫn thực hiện
- Đối với CBTC đơn vị chủ quản muốn xem báo cáo tại đơn vị trực thuộc quản lý:
- Vào Báo cáo\Xem báo cáo tôi quản lý, tại nhóm Báo cáo quản trị: Nhấn đúp chuột tại Báo cáo số lượng, chất lượng công chức, viên chức.
- Khai báo tham số báo cáo:
- Kỳ báo cáo: Chọn khoảng thời gian cần thống kế báo cáo (Năm nay; Từng quý; Từng tháng; 6 tháng cuối năm; 6 tháng đầu năm hoặc Tùy chọn thời gian mong muốn.)
- Hiển thị số liệu: Tổng hợp (Tổng hợp số liệu tất cả đơn vị được chọn); Chi tiết đơn vị (Thống kê chi tiết dữ liệu từng đơn vị được chọn)
- Đơn vị: Tích chọn những đơn vị muốn thống kê cán bộ/công chức của đơn vị đó.
- Đối với CBTC đơn vị chủ quản/đơn vị trực thuộc muốn xem báo cáo tại đơn vị mình:
- Vào Báo cáo\Xem báo cáo đơn vị tôi (Hoặc Xem báo cáo) tại nhóm Báo cáo quản trị: Nhấn đúp chuột tại Báo cáo số lượng, chất lượng công chức, viên chức.
- Khai báo tham số báo cáo:
- Kỳ báo cáo: Chọn khoảng thời gian cần thống kế báo cáo (Năm nay; Từng quý; Từng tháng; 6 tháng cuối năm; 6 tháng đầu năm hoặc Tùy chọn thời gian mong muốn.)
- Đối tượng: Tích chọn những đối tượng cán bộ, công chức cần thống kê lên báo cáo (Tất cả; Công chức; Viên chức; Lao động hợp đồng NDD 68&161; Lao động hợp đồng khác)
- Nhấn Đồng ý. Phần mềm trả ra kết quả báo cáo theo thiết lập bên trên. Anh/chị có thể Lưu về máy với nhiều định dạng khác nhau (PDF, Word, Excel)
Kiểm tra số liệu báo cáo
Trường hợp 1: Báo cáo Tổng hợp
(A) Số thứ tự
(B) Tên đơn vị
(1) Tổng số biên chế được giao: Hiển thị số lượng biên chế được giao trong năm tại kì báo cáo.
(2) Tổng số công chức, viên chức hiện có: Hiển thị tổng số lượng hồ sơ có Loại cán bộ là Công chức, viên chức.
(3) Trong đó/Nữ: Hiển thị tổng số lượng Công chức/Viên chức Nữ tại đơn vị.
(4) Trong đó/Đảng viên: Hiển thị tổng số lượng công chức/viên chức có thời gian sinh hoạt Đảng nằm trong kỳ báo cáo.
(5) Trong đó/Dân tộc thiểu số: Hiển thị tổng số lượng công chức/viên chức có thông tin dân tộc khác dân tộc Kinh tại đơn vị.
(6) Trong đó/Tôn giáo: Hiển thị tổng số lượng công chức/viên chức có Tôn giáo khác Không.
(7) Chia theo ngạch công chức/Chuyên viên cao cấp & TĐ: Hiển thị tổng số lượng công chức hoặc viên chức có Ngạch lương: Chuyên viên cao cấp và tương đương nằm trong kì báo cáo.
(8) đến (11): Hiển thị tổng số lượng công chức hoặc viên chức có Ngạch lương tương ứng với tiêu đề cột và tương đương nằm trong kì báo cáo.
(12) Chuyên môn/Tiến sĩ: Hiển thị tổng số lượng công chức hoặc viên chức có trình độ chuyên môn cao nhất là Tiến sĩ hoặc Chuyên khoa II.
(13) đến (17): Hiển thị tổng số lượng công chức hoặc viên chức có trình độ chuyên môn cao nhất tương ứng với tiêu đề cột.
(18) Chinh trị/Cử nhân: Hiển thị tổng số lượng công chức hoặc viên chức có Lý luận chính trị là Cử nhân của đơn vị.
(19) đến (21): Hiển thị tổng số lượng công chức hoặc viên chức có Lý luận chính trị tương ứng với tiêu đề cột.
(22) Tin học/Trung cấp trở lên: Hiển thị tổng số lượng công chức có “nhóm bằng cấp” là Tin học, có trình độ là Trung cấp trở lên.
(23) Tin học/Chứng chỉ: Hiển thị tổng số CBNV của đơn vị không có bản ghi nào trong Quá trình đào tạo mà “nhóm bằng cấp” là Tin học, đồng thời trong bản ghi Chứng chỉ có “nhóm chứng chỉ” là Tin học tính đến ngày đầu tiên của kì báo cáo.
(24) Ngoại ngữ/Tiếng Anh/Đại học trở lên: Hiển thị tống số lượng công chức có “nhóm bằng cấp” là Ngoại ngữ, có “ngôn ngữ” là Tiếng Anh.
(25) Ngoại ngữ/Tiếng Anh/Chứng chỉ A,B,C: Hiển thị tổng số lượng CBNV của đơn vị có bản ghi Chứng chỉ thuộc nhóm Ngoại ngữ, Ngôn ngữ là Tiếng Anh, đồn thời không có bản ghi Quá trình đào tạo thuộc Nhóm bằng cấp là Ngoại ngữ, Ngôn ngữ Tiếng Anh, trình độ Đại học trở lên.
(26) Ngoại ngữ/Ngoại ngữ khác/Đại học trở lên: Hiển thị tổng số lượng công chức hoặc viên chức có Trình độ là đại học trở lên và Nhóm bằng cấp là Ngoại ngữ khác ngôn ngữ Tiếng Anh.
(27) Ngoại ngữ/Ngoại ngữ khác/Chứng chỉ A,B,C: Hiển thị tổng số lượng CBNV của đơn vị có bản ghi Chứng chỉ thuộc nhóm Ngoại ngữ, Ngôn ngữ khác Tiếng Anh còn hạn tính đến ngày cuối cùng của kì báo cáo. Đồn thời không có bản ghi bằng cấp tại Quá trình đào tạo có nhóm bằng cấp Ngoại ngữ, Ngôn ngữ khác Tiếng Anh, trình độ Đại học trở lên.
(28) Chứng chỉ tiếng dân tộc: Hiển thị tổng số lượng công chức hoặc viên chức có Chứng chỉ Tiếng dân tộc còn hạn tính đến ngày cuối cùng của kì báo cáo.
(29) QLNN/Chuyên viên cao cấp và TĐ: Hiển thị tổng số lượng công chức hoặc viên chức có Quản lý nhà nước là Chuyên viên cao cấp của đơn vị.
(30) đến (31): Hiển thị tổng số lượng công chức hoặc viên chức có Quản lý nhà nước tương ứng với tiêu đề cột.
(32) Chia theo độ tuổi/Từ 30 trở xuống: Hiển thị tổng số lượng công chức hoặc viên chức chưa đủ 30 tuổi tính đến ngày cuối cùng của kì báo cáo.
33. Chia theo độ tuổi/Từ 31 đến 40: Hiển thị tổng số lượng công chức hoặc viên chức từ trên 30 tuổi đến đủ 40 tuổi.
34. Chia theo độ tuổi/Từ 41 đến 50: Hiển thị tổng số lượng công chức hoặc viên chức từ trên 40 tuổi đến đủ 50 tuổi.
35. Chia theo độ tuổi/Từ 51 đến 60/Tổng số: Hiển thị tổng số lượng công chức hoặc viên chức trên 50 đến đủ 60 tuổi và không tính CBNV Nữ ngoài tuổi lao động (Trên 55 tuổi)
36. Chia theo độ tuổi/Từ 51 đến 60/Nữ từ 51 đến 55: Hiển thị tổng số lượng công chức hoặc viên chức Nữ từ trên 50 đến đủ 55 tuổi.
37.Chia theo độ tuổi/Từ 51 đến 60/Nam từ 56 đến 60: Hiển thị tổng số lượng công chức hoặc viên chức Nam từ trên 55 đến đủ 60 tuổi.
38. Trên tuổi nghỉ hưu: Hiển thị tổng số lượng công chức hoặc viên chức trên độ tuổi nghỉ hưu.
Trường hợp 2: Báo cáo Chi tiết
- Báo cáo thống kê thông tin chi tiết từng công chức, viên chức.
- Cách thức lấy số liệu tương đương các điều kiện như báo cáo tổng hợp.
- Tuy nhiên thay vì hiển thị số lượng tổng hợp cán bộ, công chức của đơn vị, từng cán bộ nếu thỏa mãn điều kiện sẽ điền 1 trên báo cáo.