BM01/BNV: Báo cáo số lượng, chất lượng công chức từ cấp huyện trở lên (Thông tư số 11/2012/TT-BNV)

Mục đích

Giúp thống kê số lượng, chất lượng cán bộ/công chức của từng huyện theo từng năm.

Hướng dẫn thực hiện

  1. Đối với CBTC đơn vị chủ quản:
    • Muốn thống kê báo cáo tại đơn vị mình: Vào Báo cáo, chọn Xem báo cáo đơn vị tôi
    • Muốn thống kê báo cáo tại các đơn vị trực thuộc mình quản lý: Vào Báo cáo, chọn Xem báo cáo tôi quản lý.
  2. Đối với CBTC đơn vị trực thuộc muốn thống kê báo cáo tại đơn vị mình: Vào Báo cáo, chọn Xem báo cáo tôi quản lý.
    Tại nhóm Báo cáo TT 11/2012/TT-BNV, nhấn đúp chuột tại BM01-VC/BNV: Báo cáo số lượng, chất lượng đội ngũ viên chức.
    Hoặc tại Quản lý hồ sơ\Hồ sơ CBNV, màn Danh sách trích ngang chọn In BM01/BNV: Báo cáo số lượng, chất lượng công chức từ cấp huyện trở lên.
  3. Khai báo tham số báo cáo:
    • Đối với đơn vị chủ quản xem báo cáo đơn vị trực thuộc:

      • Kỳ báo cáo: Chọn khoảng thời gian cần thống kế báo cáo (Năm nay; Từng quý; Từng tháng; 6 tháng cuối năm; 6 tháng đầu năm hoặc Tùy chọn thời gian mong muốn.)
      • Hiển thị số liệu: Tổng hợp (Tổng hợp số liệu tất cả đơn vị được chọn); Chi tiết đơn vị (Thống kê chi tiết dữ liệu từng đơn vị được chọn)
      • Đối tượng thống kê: Tích chọn đối tượng Cán bộ hoặc Công chức muốn thống kê lên báo cáo.
      • Đơn vị: Tích chọn những đơn vị muốn thống kê cán bộ/công chức của đơn vị  đó.
    • Đối với CBTC đơn vị chủ quản/CBTC đơn vị trực thuộc xem báo cáo tại đơn vị mình:

      • Kỳ báo cáo: Chọn khoảng thời gian cần thống kế báo cáo (Năm nay; Từng quý; Từng tháng; 6 tháng cuối năm; 6 tháng đầu năm hoặc Tùy chọn thời gian mong muốn.)
      • Đối tượng thống kê: Tích chọn đối tượng Cán bộ hoặc Công chức muốn thống kê lên báo cáo.
      • Phòng ban: Tích chọn những phòng ban muốn thống kê cán bộ/công chức của phòng ban đó.
  4. Nhấn Đồng ý, phần mềm trả ra kết quả báo cáo theo thiết lập bên trên. Anh/chị có thể Lưu về máy với nhiều định dạng khác nhau (PDF, Word, Excel)

Kiểm tra kết quả báo cáo

I. Báo cáo Tổng hợp

I. Báo cáo Tổng hợp

  1. Số thứ tự
  2. Tên đơn vị: Liệt kê các đơn vị đã chọn.

1.Tổng số biên chế được giao: Hiển thị số biên chế cán bộ/công chức tại Biên chế nhân sự (tùy theo loại cán bộ đã chọn trên tham số)

2. Tổng số cán bộ/công chức hiện có: Hiển thị tổng số hồ sơ có Loại cán bộ là Cán bộ hoặc Công chức.

3. Trong đó/Nữ: Hiển thị tổng số cán bộ/công chức Nữ tại đơn vị.

4. Trong đó/Đảng viên: Hiển thị tổng số lượng cán bộ/công chức có thời gian sinh hoạt Đảng nằm trong kỳ báo cáo.

5. Trong đó/Dân tộc thiểu số: Hiển thị tổng số lượng cán bộ/công chức có thông tin dân tộc khác dân tộc Kinh.

6. Trong đó/Tôn giáo: Hiển thị tổng số lượng cán bộ/công chức có Tôn giáo khác Không.

7. Chia theo ngạch công chức/Chuyên viên cao cấp & TĐ: Hiển thị tổng số lượng cán bộ/công chức có Ngạch lương thuộc Ngạch: Chuyên cao cấp và tương đương nằm trong kì báo cáo.

8 đến 11: Hiển thị tổng số lượng cán bộ/công chức có Ngạch lương thuộc Ngạch tương ứng với tiêu đề cột nằm trong kì báo cáo.

Trình độ đào tạo chia theo:

12. Chuyên môn/Tiến sĩ: Hiển thị tổng số cán bộ/công chức có trình độ chuyên môn cao nhất là Tiến sĩ hoặc Chuyên khoa II.

13 đến 17: Hiển thị tổng số cán bộ/công chức có trình độ chuyên môn cao nhất tương ứng với tiêu đề cột.

18. Chính trị/Cử nhân: Hiển thị tổng số lượng cán bộ/công chức có Lý luận chính trị là Cử nhân.

19 đến 21: Hiển thị tổng số lượng cán bộ/công chức có Lý luận chính trị tương ứng tiêu đề cột.

22. Tin học/Trung cấp trở lên: Hiển thị tổng số cán bộ/công chức có trình độ Trung cấp trở lên và Nhóm bằng cấp là Tin học.

23. Tin học/Chứng chỉ: Hiển thị tổng số lượng CBNV của đơn vị có bản ghi Chứng chỉ thuộc nhóm Tin học còn hạn tính đến ngày cuối cùng của kì báo cáo.

24. Ngoại ngữ/Tiếng Anh/Đại học trở lên: Hiển thị tổng số lượng cán bộ/công chức có Trình độ là đại học trở lên và Nhóm bằng cấp Ngoại ngữ là Ngôn ngữ Tiếng Anh.

25. Ngoại ngữ/Tiếng Anh/Chứng chỉ A,B,C: Hiển thị tổng số lượng CBNV của đơn vị có bản ghi Chứng chỉ thuộc nhóm Ngoại ngữ, Ngôn ngữ là Tiếng Anh còn hạn tính đến ngày cuối cùng của kì báo cáo.

26. Ngoại ngữ/Ngoại ngữ khác/Đại học trở lên: Hiển thị tổng số lượng cán bộ/công chức có Trình độ là đại học trở lên và Nhóm bằng cấp là Ngoại ngữ khác ngôn ngữ Tiếng Anh.

27. Ngoại ngữ/Ngoại ngữ khác/Chứng chỉ A,B,C: Hiển thị tổng số lượng CBNV của đơn vị có bản ghi Chứng chỉ thuộc nhóm Ngoại ngữ, Ngôn ngữ khác Tiếng Anh còn hạn tính đến ngày cuối cùng của kì báo cáo.

28. Chứng chỉ tiếng dân tộc: Hiển thị tổng số lượng CBNV có Chứng chỉ Tiếng dân tộc còn hạn tính đến ngày cuối cùng của kì báo cáo.

29. QLNN/Chuyên viên cao cấp và TĐ: Hiển thị tổng số lượng cán bộ/công chức có Quản lý nhà nước là Chuyên viên cao cấp.

30 đến 31: Hiển thị tổng số lượng cán bộ/công chức có Quản lý nhà nước tương ứng với tiêu đề cột.

32. Chia theo độ tuổi/Từ 30 trở xuống: Hiển thị tổng số cán bộ/công chức chưa đủ 30 tuổi tính đến ngày cuối cùng của kì báo cáo.

33. Chia theo độ tuổi/Từ 31 đến 40: Hiển thị tổng số cán bộ/công chức từ trên 30 tuổi đến đủ 40 tuổi.

34. Chia theo độ tuổi/Từ 41 đến 50: Hiển thị tổng số cán bộ/công chức từ trên 40 tuổi đến đủ 50 tuổi.

35. Chia theo độ tuổi/Từ 51 đến 60/Tổng số: Hiển thị tổng số cán bộ/công chức trên 50 đến đủ 60 tuổi và không tính CBNV Nữ ngoài tuổi lao động (Trên 55 tuổi)

36. Chia theo độ tuổi/Từ 51 đến 60/Nữ từ 51 đến 55: Hiển thị tổng số cán bộ/công chức Nữ từ trên 50 đến đủ 55 tuổi.

37.Chia theo độ tuổi/Từ 51 đến 60/Nam từ 56 đến 60: Hiển thị tổng số cán bộ/công chức Nam từ trên 55 đến đủ 60 tuổi.

38. Trên tuổi nghỉ hưu: Hiển thị tổng số cán bộ trên độ tuổi nghỉ hưu.

II. Báo cáo chi tiết

II. Báo cáo chi tiết

  • Báo cáo thống kê thông tin chi tiết từng cán bộ/công chức.
  • Cách thức lấy số liệu tương đương các điều kiện như báo cáo tổng hợp.
  • Tuy nhiên thay vì hiển thị số lượng tổng hợp cán bộ, công chức của đơn vị, từng cán bộ nếu thỏa mãn điều kiện sẽ điền X trên báo cáo.
Cập nhật 10/03/2023

Bài viết liên quan

Tổng đài tư vấn và hỗ trợ khách hàng
Nếu có vướng mắc trong quá trình sử dụng, hãy liên hệ với chúng tôi
Tổng đài MISA