[Báo cáo TT 07/2019/TT-BNV] BM01-VC/BNV: Báo cáo số lượng, chất lượng đội ngũ viên chức

Mục đích: Giúp thống kê số lượng, chất lượng đội ngũ viên chức của toàn Ngành, Huyện, Tỉnh, Thành theo từng năm.

Hướng dẫn thực hiện:

  1. Đối với CBTC đơn vị chủ quản:
    • Muốn thống kê báo cáo tại đơn vị mình: Vào Báo cáo, chọn Xem báo cáo đơn vị tôi
    • Muốn thống kê báo cáo tại các đơn vị trực thuộc mình quản lý: Vào Báo cáo, chọn Xem báo cáo tôi quản lý.
  2. Đối với CBTC đơn vị trực thuộc: Vào Báo cáo, chọn Xem báo cáo tôi quản lý.
  3. Tại nhóm Báo cáo TT 07/2019/TT-BNV, nhấn đúp chuột tại BM01-VC/BNV: Báo cáo số lượng, chất lượng đội ngũ viên chức.
  4. Khai báo tham số báo cáo:
    • Đối với đơn vị chủ quản xem báo cáo đơn vị trực thuộc:

      • Kỳ báo cáo: Chọn khoảng thời gian cần thống kê báo cáo (Năm nay; Từng quý; Từng tháng; 6 tháng cuối năm; 6 tháng đầu năm hoặc Tùy chọn thời gian mong muốn)
      • Hiển thị số liệu: Tổng hợp (Tổng hợp số liệu tất cả đơn vị được chọn); Chi tiết đơn vị (Thống kê chi tiết dữ liệu từng đơn vị được chọn)
      • Đơn vị: Tích chọn các đơn vị cần thống kê số liệu (Có thể chọn một, nhiều hoặc tất cả đơn vị trong cây đơn vị)
    • Đối với CBTC đơn vị chủ quản xem báo đơn vị mình/CBTC đơn vị trực thuộc xem báo cáo tại đơn vị mình:

      • Kỳ báo cáo: Chọn khoảng thời gian cần thống kê báo cáo (Năm nay; Từng quý; Từng tháng; 6 tháng cuối năm; 6 tháng đầu năm hoặc Tùy chọn thời gian mong muốn)
      • Phòng ban: Tích chọn các phòng ban trong đơn vị cần thống kê số liệu.
  5. Nhấn Đồng ý, phần mềm trả ra kết quả báo cáo theo thiết lập bên trên. Anh/chị có thể Lưu về máy với nhiều định dạng khác nhau (PDF, Word, Excel)

Kiểm tra kết quả báo cáo:

  1. Số thứ tự: 
  2. Tên đơn vị:
    • Nếu chọn Chi tiết đơn vị: Hiển thị tên phòng ban trong đơn vị.
    • Nếu chọn Tổng hợp tại đơn vị: Hiển thị tên đơn vị đã chọn, phân chia các nhóm là tên các đơn vị chủ quản, trong mỗi nhóm là các đơn vị con trực thuộc.

1.Tổng số người hiện có: Hiển thị tổng số lượng hồ sơ có Loại cán bộ là viên chức.

2. Trong đó/Nữ: Hiển thị tổng số viên chức có giới tính Nữ của đơn vị.

3. Trong đó/Đảng viên: Hiển thị tổng số lượng viên chức có thời gian sinh hoạt Đảng nằm trong kỳ báo cáo.

4. Trong đó/Dân tộc thiểu số: Hiển thị tổng số lượng viên chức có thông tin dân tộc khác dân tộc Kinh tại đơn vị.

5. Trong đó/Tôn giáo: Hiển thị tổng số lượng viên chức có Tôn giáo khác Không.

6. Chia theo lĩnh vực/Giáo viên: Hiển thị tổng số cán bộ là viên chức của đơn vị có loại hình là Giáo dục.

7 đến 11: Hiển thị tổng số cán bộ là viên chức của đơn vị có loại hình tương ứng với tiêu đề cột.

12. Chức danh nghề nghiệp/Hạng I và tương đương: Hiển thị tổng số lượng viên chức hưởng Ngạch lương thuộc hạng viên chức: Hạng I nằm trong kì báo cáo.

13 đến 15: Hiển thị tổng số lượng viên chức hưởng Ngạch lương thuộc hạng viên chức tương ứng với tiêu đề cột và nằm trong kì báo cáo.

16. Học hàm/Giáo sư: Hiển thị tổng số lượng viên chức có học hàm là Giáo sư.

17. Học hàm/Phó giáo sư: Hiển thị tổng số lượng viên chức có học hàm là Phó giáo sư.

18. Trình độ đào tạo/Chuyên môn/Tiến sĩ: Hiển thị tổng số viên chức có bản ghi quá trình đào tạo có trình độ cao nhất là Tiến sĩ tính đến ngày đầu tiên của kì báo cáo.
Nếu không khai báo quá trình đào tạo nào thì lấy thông tin TĐCM cao nhất là Tiến sĩ.

19 đến 25: Hiển thị tổng số viên chức có bản ghi quá trình đào tạo có trình độ cao nhất tương ứng với tiêu đề tính đến ngày đầu tiên của kì báo cáo.
Nếu không khai báo quá trình đào tạo nào thì lấy thông tin TĐCM cao nhất tương ứng với tiêu đề cột.

26.Trình độ đào tạo/Chính trị/Cử nhân: Hiển thị tổng số viên chức có bản ghi quá trình đào tạo mà “nhóm bằng cấp” là “Lý luận chính trị”, có trình độ cao nhất tương ứng với tiêu đề cột tính đến ngày đầu tiên của kì báo cáo.

27 đến 30: Hiển thị tổng số viên chức có bản ghi quá trình đào tạo mà “nhóm bằng cấp” là “Lý luận chính trị”, có trình độ cao nhất tương ứng với tiêu đề cột tính đến ngày đầu tiên của kì báo cáo.

31. Trình độ đào tạo/Tin học/Trung cấp trở lên: Hiển thị tổng số viên chức có “nhóm bằng cấp” là Tin học, có trình độ cao nhất là Trung cấp, Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ tính đến ngày đầu tiên của kì báo cáo.

32. Trình độ đào tạo/Tin học/Chứng chỉ: Hiển thị tổng số viên chức không có bản ghi nào trong Quá trình đào tạo mà “nhóm bằng cấp” là Tin học, đồng thời trong bản ghi Chứng chỉ có “nhóm chứng chỉ” là Tin học tính đến ngày đầu tiên của kì báo cáo.

33. Trình độ đào tạo/Ngoại ngữ/Tiếng Anh/Đại học trở lên: Hiển thị tống số viên chức có “nhóm bằng cấp” là Ngoại ngữ, có “ngôn ngữ” là Tiếng Anh, có “trình độ” là Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ tính đến ngày đầu tiên của kì báo cáo.

34. Trình độ đào tạo/Ngoại ngữ/Tiếng Anh/Chứng chỉ: Hiển thị tổng số viên chức không có bản ghi nào trong Quá trình đào tạo mà “ngôn ngữ” là Tiếng Anh, đồng thời trong bản ghi Chứng chỉ có “nhóm chứng chỉ” là Ngoại ngữ, “ngôn ngữ” là Tiếng Anh tính đến ngày đầu tiên của kì báo cáo.

35. Trình độ đào tạo/Ngoại ngữ/Khác/Đại học trở lên: Hiển thị tổng số viên chức có “nhóm bằng cấp” là Ngoại ngữ, có “ngôn ngữ” khác Tiếng Anh, có “trình độ” là Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ tính đến ngày đầu tiên của kì báo cáo.

36.Trình độ đào tạo/Ngoại ngữ/Khác/Chứng chỉ: Hiển thị tổng số viên chức không có bản ghi nào trong quá trình đào tạo mà “ngôn ngữ” khác Tiếng Anh, đồng thời trong bản ghi Chứng chỉ có “nhóm chứng chỉ” là Ngoại ngữ, “ngôn ngữ” khác Tiếng Anh  tính đến ngày đầu tiên của kì báo cáo.

37. Trình độ đào tạo/Tiếng dân tộc/Tổng số: Hiển thị bằng số lượng tại cột 38 + 39.

38. Trình độ đào tạo/Tiếng dân tộc/Sử dụng giao tiếp được: Để trống vì chưa có căn cứ để thống kê.

39. Trình độ đào tạo/Tiếng dân tộc/Có chứng chỉ: Hiển thị tổng số viên chức có “nhóm chứng chỉ” là Tiếng dân tộc tính đến ngày đầu tiên của kì báo cáo.

40. Chia theo độ tuổi/Từ 30 trở xuống: Hiển thị tổng số viên chức chưa đủ 30 tuổi tính đến ngày cuối cùng của kì báo cáo.

41. Chia theo độ tuổi/Từ 31 đến 40: Hiển thị tổng số viên chức từ trên 30 tuổi đến đủ 40 tuổi.

42. Chia theo độ tuổi/Từ 41 đến 50: Hiển thị tổng số viên chức từ trên 40 tuổi đến đủ 50 tuổi.

43. Chia theo độ tuổi/Từ 51 đến 60/Tổng số: Hiển thị tổng số viên chức trên 50 đến đủ 60 tuổi và không tính CBNV Nữ ngoài tuổi lao động (Trên 55 tuổi)

44. Chia theo độ tuổi/Từ 51 đến 60/Nữ từ 51 đến 55: Hiển thị tổng số viên chức Nữ từ trên 50 đến đủ 55 tuổi.

45.Chia theo độ tuổi/Từ 51 đến 60/Nam từ 56 đến 60: Hiển thị tổng số viên chức Nam từ trên 55 đến đủ 60 tuổi.

46. Chia theo độ tuổi/Từ 51 đến 60/Trên tuổi nghỉ hưu: Hiển thị tổng số cán bộ trên độ tuổi nghỉ hưu.

Cập nhật 10/03/2023

Bài viết liên quan

Tổng đài tư vấn và hỗ trợ khách hàng
Nếu có vướng mắc trong quá trình sử dụng, hãy liên hệ với chúng tôi
Tổng đài MISA