Biểu số 0103b.N/BNV-TCHC: Số lãnh đạo chính quyền cấp địa phương (Thông tư số 03/2018/TT-BNV)

Mục đích

Giúp in báo cáo thống kê số lãnh đạo chính quyền địa phương.

Hướng dẫn thực hiện

  1. Đối với CBTC đơn vị chủ quản muốn xem báo cáo tại đơn vị trực thuộc quản lý:
    • Vào Báo cáo\Xem báo cáo tôi quản lý, tại nhóm Báo cáo thông tư 03/2018/TT-BNV: Nhấn đúp chuột tại Biểu số 0103b.N/BNV-TCHC: Số lãnh đạo chính quyền cấp địa phương (Thông tư số 03/2018/TT-BNV)
    • Khai báo tham số báo cáo:

      • Năm: Chọn năm muốn thống kê số lượng lãnh đạo chính quyền cấp địa phương trong năm đó.
      • Hiển thị số liệu: Tổng hợp (Tổng hợp số liệu tất cả đơn vị được chọn); Chi tiết đơn vị (Thống kê chi tiết dữ liệu từng đơn vị được chọn)
      • Đơn vị: Tích chọn những đơn vị muốn thống kê số lượng lãnh đạo chính quyền cấp địa phương của đơn vị đó.
  2. Đối với CBTC đơn vị chủ quản/đơn vị trực thuộc muốn xem báo cáo tại đơn vị mình:
    • Vào Báo cáo\Xem báo cáo đơn vị tôi (Hoặc Xem báo cáo) tại nhóm Báo cáo thông tư 03/2018/TT-BNV: Nhấn đúp chuột tại Biểu số 0103b.N/BNV-TCHC: Số lãnh đạo chính quyền cấp địa phương (Thông tư số 03/2018/TT-BNV)
    • Khai báo tham số báo cáo:

      • Năm: Chọn năm muốn thống kê số lượng lãnh đạo chính quyền cấp địa phương trong năm đó.
      • Phòng ban: Tích chọn những phòng ban trong đơn vị muốn thống kê số lượng lãnh đạo chính quyền cấp địa phương của phòng ban đó.
  3. Nhấn Đồng ý. Phần mềm trả ra kết quả báo cáo theo thiết lập bên trên. Anh/chị có thể Lưu về máy với nhiều định dạng khác nhau (PDF, Word, Excel).

Kiểm tra số liệu

  1. Chia thành trình độ học vấn:
    • Tiểu học: Hiển thị tổng số CBNV không có thông tin trình độ chuyên môn cao nhất hoặc có bản ghi Quá trình đào tạo nhưng trình độ là Dưới sơ cấp và có Trình độ/GD phổ thông là: 4/10, 5/10, 6/10, 5/12, 6/12, 7/12, 8/12.
    • Trung học cơ sở: Hiển thị tổng số CBNV không có thông tin trình độ chuyên môn cao nhất hoặc có bản ghi Quá trình đào tạo nhưng trình độ là Dưới sơ cấp và có Trình độ/GD phổ thông là: 7/10, 8/10, 9/10, 9/12, 10/12, 11/12, hệ bổ túc văn hóa THCS
    • Trung học phổ thông: Hiển thị tổng số CBNV không có thông tin trình độ chuyên môn cao nhất hoặc có bản ghi Quá trình đào tạo nhưng trình độ là Dưới sơ cấp và có Trình độ/GD phổ thông là: 10/10, 12/12, hệ bổ túc văn hóa THPT.
    • Sơ cấp: Hiển thị tổng số CBNV có thông tin trình độ chuyên môn cao nhất là Sơ cấp.
    • Trung cấp: Hiển thị tổng số CBNV có thông tin trình độ chuyên môn cao nhất là Trung cấp.
    • Cao đẳng: Hiển thị tổng số CBNV có thông tin trình độ chuyên môn cao nhất là Cao đẳng.
    • Đại học: Hiển thị tổng số CBNV có thông tin trình độ chuyên môn cao nhất là Đại học, Định hướng chuyên khoa
    • Trên đại học: Hiển thị tổng số CBNV có thông tin trình độ chuyên môn cao nhất là: Thạc sĩ, Tiến sĩ, Chuyên khoa I, Chuyên khoa II
  2. Chia theo dân tộc:
    • Kinh: Hiển thị tổng số CBNV khai báo thông tin dân tộc trên hồ sơ CBNV là Kinh.
    • Dân tộc thiểu số: Hiển thị tổng số CBNV khai báo thông tin dân tộc trên hồ sơ CBNV khác Kinh.
  3. Chia theo nhóm tuổi:
    • Từ 30 trở xuống: Hiển thị tổng số CBNV chưa đủ 30 tuổi tại năm báo cáo.
    • Từ 31 đến 40: Hiển thị tổng số CBNV từ trên 30 tuổi đến đủ 40 tuổi.
    • Từ 41 đến 50: Hiển thị tổng số CBNV từ trên 40 tuổi đến đủ 50 tuổi.
    • Từ 51 đến 55: Hiển thị tổng số CBNV từ trên 50 tuổi đến đủ 55 tuổi.
    • Từ 56 đến 60: Hiển thị tổng số CBNV từ trên 55 tuổi đến đủ 60 tuổi.
    • Trên 60 tuổi: Hiển thị tổng số CBNV từ 60 tuổi trở lên.
Cập nhật 18/04/2023

Bài viết liên quan

Tổng đài tư vấn và hỗ trợ khách hàng
Nếu có vướng mắc trong quá trình sử dụng, hãy liên hệ với chúng tôi
Tổng đài MISA