Biểu số 0201.N/BNV-CBCCVC: Số lượng công chức từ cấp huyện trở lên (Thông tư số 03/2018/TT-BNV)

Mục đích

Giúp in báo cáo thống kê số lượng công chức từ cấp huyện trở lên.

Hướng dẫn thực hiện

  1. Đối với CBTC đơn vị chủ quản muốn xem báo cáo tại đơn vị trực thuộc quản lý:
    • Vào Báo cáo\Xem báo cáo tôi quản lý, tại nhóm Báo cáo thông tư 03/2018/TT-BNV: Nhấn đúp chuột tại Biểu số 0201.N/BNV-CBCCVC: Số lượng công chức từ cấp huyện trở lên (Thông tư số 03/2018/TT-BNV)
    • Khai báo tham số báo cáo:

      • Năm: Chọn năm muốn thống kê số lượng công chức từ cấp huyện trở lên trong năm đó.
      • Hiển thị số liệu: Tổng hợp (Tổng hợp số liệu tất cả đơn vị được chọn); Chi tiết đơn vị (Thống kê chi tiết dữ liệu từng đơn vị được chọn)
      • Đơn vị: Tích chọn những đơn vị muốn thống kê số lượng công chức của đơn vị đó.
  2. Đối với CBTC đơn vị chủ quản/đơn vị trực thuộc muốn xem báo cáo tại đơn vị mình:
    • Vào Báo cáo\Xem báo cáo đơn vị tôi (Hoặc Xem báo cáo) tại nhóm Báo cáo thông tư 03/2018/TT-BNV: Nhấn đúp chuột tại Biểu số 0201.N/BNV-CBCCVC: Số lượng công chức từ cấp huyện trở lên (Thông tư số 03/2018/TT-BNV).
    • Khai báo tham số báo cáo:

      • Năm: Chọn năm muốn thống kê số lượng công chức từ cấp huyện trở lên trong năm đó.
      • Phòng ban: Tích chọn những phòng ban trong đơn vị muốn thống kê số lượng công chức của phòng ban đó.
  3. Nhấn Đồng ý. Phần mềm trả ra kết quả báo cáo theo thiết lập bên trên. Anh/chị có thể Lưu về máy với nhiều định dạng khác nhau (PDF, Word, Excel).

Kiểm tra cách lấy số liệu

Trường hợp 1: Báo cáo Tổng hợp

Tổng số: Hiển thị tổng số công chức tương ứng với từng tiêu chí cột

  1. Đảng viên: Hiển thị tổng số CBNV tính đến ngày cuối cùng của kì báo cáo vẫn là Đảng viên.
  2. Chia theo dân tộc:
    • Kinh: Hiển thị tổng số CBNV khai báo trong hồ sơ Dân tộc Kinh.
    • Dân tộc thiểu số: Hiển thị tổng số CBNV khai báo trong hồ sơ Dân tộc khác Kinh.
  3. Chia theo tôn giáo:
    • Không theo tôn giáo: Hiển thị tổng số CBNV khai báo thông tin Tôn giáo trong hồ sơ CBNV là Không hoặc không khai báo thông tin tôn giáo.
    • Có theo tôn giáo: Hiển thị tổng số CBNV khai báo thông tin Tôn giáo trong hồ sơ CBNV khác Không.
  4. Chia theo nhóm tuổi:
    • Từ 30 trở xuống: Hiển thị tổng số CBNV chưa đủ 30 tuổi tại năm báo cáo.
    • Từ 31 đến 40: Hiển thị tổng số CBNV từ trên 30 tuổi đến đủ 40 tuổi.
    • Từ 41 đến 50: Hiển thị tổng số CBNV từ trên 40 tuổi đến đủ 50 tuổi.
    • Từ 51 đến 55: Hiển thị tổng số CBNV từ trên 50 tuổi đến đủ 55 tuổi.
    • Từ 56 đến 60: Hiển thị tổng số CBNV từ trên 55 tuổi đến đủ 60 tuổi.
    • Trên 60 tuổi: Hiển thị tổng số CBNV từ 60 tuổi trở lên
  5. Chia theo ngạch công chức:
    • Nhân viên: Hiển thị tổng số CBNV có ngạch lương thuộc ngạch Nhân viên và có ngày hưởng lương lớn nhất nằm trong kỳ báo cáo.
    • Cán sự và TĐ: Hiển thị tổng số CBNV có ngạch lương thuộc ngạch Cán sự và tương đương; có ngày hưởng lương lớn nhất nằm trong kỳ báo cáo.
    • Chuyên viên và TĐ: Hiển thị tổng số CBNV có ngạch lương thuộc ngạch Chuyên viên và tương đương; có ngày hưởng lương lớn nhất nằm trong kỳ báo cáo.
    • Chuyên viên chính và TĐ: Hiển thị tổng số CBNV có ngạch lương thuộc ngạch Chuyên viên chính và tương đương; có ngày hưởng lương lớn nhất nằm trong kỳ báo cáo.
    • Chuyên viên cao cấp và TĐ: Hiển thị tổng số CBNV có ngạch lương thuộc ngạch Chuyên viên cao cấp và tương đương; có ngày hưởng lương lớn nhất nằm trong kỳ báo cáo.
  6. Chia theo trình độ đào tạo:
    • Sơ cấp: Hiển thị tổng số CBNV có trình độ chuyên môn cao nhất là Sơ cấp khai báo trong hồ sơ CBNV.
    • Trung cấp: Hiển thị tổng số CBNV có trình độ chuyên môn cao nhất là Trung cấp khai báo trong hồ sơ CBNV.
    • Cao đẳng: Hiển thị tổng số CBNV có trình độ chuyên môn cao nhất là Cao đẳng khai báo trong hồ sơ CBNV.
    • Đại học: Hiển thị tổng số CBNV có trình độ chuyên môn cao nhất là Đại học, Định hướng chuyên khoa. 
    • Trên đại học: Hiển thị tổng số CBNV có trình độ chuyên môn cao nhất là Thạc sĩ, Tiến sĩ, Chuyên khoa I, Chuyên khoa II.

Trường hợp II: Báo cáo chi tiết

  • Báo cáo thống kê thông số lượng công chức từ cấp huyện trở lên chi tiết tại từng đơn vị/Phòng ban.
  • Cách thức lấy số liệu tương đương các điều kiện như báo cáo tổng hợp.
Cập nhật 18/04/2023

Bài viết liên quan

Tổng đài tư vấn và hỗ trợ khách hàng
Nếu có vướng mắc trong quá trình sử dụng, hãy liên hệ với chúng tôi
Tổng đài MISA