BM02/BNV: Báo cáo số lượng, chất lượng cán bộ, công chức cấp xã (Thông tư số 11/2012/TT-BNV)

Mục đích

Giúp Cán bộ tổ chức đơn vị tổng hợp và đơn vị nội vụ thống kê số lượng, chất lượng cán bộ, công chức của tất cả các xã trên địa bàn huyện theo từng năm.

Hướng dẫn thực hiện

  1. Vào Báo cáo\Xem báo cáo tôi quản lý, tại nhóm Báo cáo thông tư 11/2012/TT-BNV: Nhấn đúp chuột tại BM02/BNV: Báo cáo số lượng, chất lượng cán bộ, công chức cấp xã (Thông tư số 11/2012/TT-BNV)
  2. Khai báo tham số báo cáo:

    • Kỳ báo cáo: Chọn khoảng thời gian cần thống kế báo cáo (Năm nay; Từng quý; Từng tháng; 6 tháng cuối năm; 6 tháng đầu năm hoặc Tùy chọn thời gian mong muốn.)
    • Hiển thị số liệu: Tổng hợp (Tổng hợp số liệu tất cả đơn vị được chọn); Chi tiết đơn vị (Thống kê chi tiết dữ liệu từng đơn vị được chọn)
    • Đơn vị: Tích chọn những đơn vị muốn thống kê cán bộ/công chức của đơn vị đó.
  3. Nhấn Đồng ý, phần mềm trả ra kết quả báo cáo theo thiết lập bên trên. Anh/chị có thể Lưu về máy với nhiều định dạng khác nhau (PDF, Word, Excel)

Kiểm tra cách lấy số liệu

Trường hợp 1:Báo cáo Tổng hợp

(A) Số thứ tự 

(B) Tên đơn vị: Hiển thị thông tin các đơn vị đã chọn.

(1) Tổng số: Hiển thị tổng số lượng CBCC của từng đơn vị

(2) Nữ: Hiển thị tổng số lượng CBCC Nữ của xã.

(3) Đảng viên: Hiển thị tổng số lượng CBCC có thời gian sinh hoạt Đảng nằm trong kỳ báo cáo.

(4) Dân tộc thiểu số: Hiển thị tổng số CBCC có thông tin dân tộc khác dân tộc Kinh của xã.

(5) Tôn giáo: Hiển thị tổng số CBCC có Tôn giáo khác Không của xã.

(6) Cán bộ cấp xã: Hiển thị tổng số lượng CBCC có Loại cán bộ là Cán bộ của xã.

(7) Công chức chuyên môn: Hiển thị tổng số lượng CBCC có Loại cán bộ là Công chức.

(8) Tiến sĩ: Hiển thị tổng số CBCC có trình độ chuyên môn cao nhất là Tiến sĩ hoặc Bác sỹ chuyên khoa II của xã.

(9) đến (13): Hiển thị tổng số CBCC có trình độ chuyên môn cao nhất tương ứng với tiêu đề cột.

(14) Trung học phổ thông: Hiển thị tổng số lượng CBCC có GD phổ thông là 12/12 hoặc 10/10 hoặc Hệ bổ túc văn hóa THPT ở xã.

(15) Trung học cơ sở: Hiển thị tổng số lượng CBCC có GD phổ thông là 9/12, 10/12, 11/12, 7/10, 8/10, 9/10; Hệ bổ túc văn hóa THCS ở xã.

(16) Tiểu học: Hiển thị tổng số lượng CBCC có GD phổ thông là 5/12, 6/12, 7/12, 8/12, 4/10, 5/10, 6/10 ở xã.

(17) Cử nhân: Hiển thị tổng số lượng CBCC có Lý luận chính trị là Cử nhân ở xã.

(18) đến (20): Hiển thị tổng số lượng CBCC có Lý luận chính trị tương ứng tiêu đề cột.

(21) Trung cấp trở lên: Hiển thị tổng số lượng CBCC có Trình độ là Trung cấp trở lên và Nhóm bằng cấp là Tin học của xã.

(22) Chứng chỉ: Hiển thị tổng số CBNV của đơn vị có bản ghi Chứng chỉ thuộc nhóm Tin học còn hạn tính đến ngày cuối cùng của kì báo cáo.

(23) Tiếng anh/Đại học trở lên: Hiển thị tổng số lượngCBCC có Trình độ là đại học trở lên và Nhóm bằng cấp Ngoại ngữ là Ngôn ngữ Tiếng Anh.

(24) Tiếng Anh/Chứng chỉ A,B,C: Hiển thị tổng số lượng CBNV của đơn vị có bản ghi Chứng chỉ thuộc nhóm Ngoại ngữ, Ngôn ngữ là Tiếng Anh còn hạn tính đến ngày cuối cùng của kì báo cáo.

(25) Ngoại ngữ khác/Đại học trở lên: Hiển thị tổng số lượng CBCC có Trình độ là đại học trở lên và Nhóm bằng cấp là Ngoại ngữ khác ngôn ngữ Tiếng Anh của xã.

(26) Ngoại ngữ khác/Chứng chỉ A,B,C: Hiển thị tổng số lượng CBNV của đơn vị có bản ghi Chứng chỉ thuộc nhóm Ngoại ngữ, Ngôn ngữ khác Tiếng Anh còn hạn tính đến ngày cuối cùng của kì báo cáo.

(27) Chứng chỉ tiếng dân tộc: Hiển thị tổng số lượng CBNV có Chứng chỉ Tiếng dân tộc.

(28) Chuyên viên chính và TĐ: Hiển thị tổng số lượng CBCC có Quản lý nhà nước là Chuyên viên chính của xã.

(29) Chuyên viên và TĐ: Hiển thị tổng số lượng CBCC có Quản lý nhà nước là Chuyên viên của xã

(30) Chưa qua đào tạo: Hiển thị tổng số lượng CBCC có Quản lý nhà nước là Cán sự hoặc Quản lý nhà nước để trống của xã.

(31) Từ 30 trở xuống: Hiển thị tổng số CBCC chưa đủ 30 tuổi tính đến ngày cuối cùng của kì báo cáo.

(32) Từ 31 đến 40: Hiển thị tổng số CBCC từ trên 30 tuổi đến đủ 40 tuổi.

(33) Từ 41 đến 50: Hiển thị tổng số CBCC từ trên 40 tuổi đến đủ 50 tuổi.

(34) Từ 51 đến 60/Tổng số: Hiển thị tổng số CBCC trên 50 đến đủ 60 tuổi và không tính CBNV Nữ ngoài tuổi lao động (Trên 55 tuổi)

(35) Từ 51 đến 60/Nữ từ 51 đến 55: Hiển thị tổng số cán bộ/công chức Nữ từ trên 50 đến đủ 55 tuổi.

(36) Từ 51 đến 60/Nam từ 56 đến 60: Hiển thị tổng số CBCC Nam từ trên 55 đến đủ 60 tuổi.

(37) Trên tuổi nghỉ hưu: Hiển thị tổng số CBCC trên độ tuổi nghỉ hưu.

(38) Công chức luân chuyển từ cấp huyện: Mặc định để trống.

Trường hợp 2: Báo cáo Chi tiết

  • Báo cáo thống kê thông tin chi tiết từng cán bộ công chức xã.
  • Cách thức lấy số liệu tương đương các điều kiện như báo cáo tổng hợp.
  • Tuy nhiên thay vì hiển thị số lượng tổng hợp cán bộ, công chức của đơn vị, từng cán bộ nếu thỏa mãn điều kiện sẽ điền X trên báo cáo.
Cập nhật 10/03/2023

Bài viết liên quan

Tổng đài tư vấn và hỗ trợ khách hàng
Nếu có vướng mắc trong quá trình sử dụng, hãy liên hệ với chúng tôi
Tổng đài MISA